Từ Điển - Từ Hoàn Cảnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoàn cảnh

hoàn cảnh dt. Cảnh-ngộ, cảnh-giới, sự-vật chung-quanh: Hoàn-cảnh gia-đình, hoàn-cảnh xã-hội; Mỗi người đều có hoàn-cảnh riêng; Tuỳ hoàn-cảnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoàn cảnh - dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoàn cảnh dt. I. dt. Điều kiện ảnh hưởng tới: hoàn cảnh sống o hoàn cảnh khó khăn o hoàn cảnh gia đình. II. tt. Có điều kiện sống khó khăn, khổ cực: trông rất hoàn cảnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoàn cảnh dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoàn cảnh dt. Cảnh-ngộ ở chung quanh mình: Hành-động của mỗi người đều tuỳ theo hoàn-cảnh vật chất chi-phối. // Hoàn-cảnh vật-chất. Hoàn-cảnh xã-hội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoàn cảnh .- d. 1. Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian không ngắn, ít nhiều có liên quan với nhau, gây ra một tình trạng tương đối thường xuyên và có ảnh hưởng đến sự diễn biến của cuộc sống tại đó: Trong hoàn cảnh chiến tranh sản xuất vẫn được bảo đảm. 2. Điều kiện thuận lợi: hoàn cảnh học lên cấp trên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoàn cảnh Cảnh ngộ ở chung-quanh mình: Hoàn-cảnh khó khăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoàn chỉnh

hoàn cốc bất hoá

hoàn cốt

hoàn danh

hoàn dược

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng cũng thừa hiểu rằng lỗi không phải ở chồng nàng , chỉ do hoàn cảnh xui nên và một phần lớn là tại mợ phán.
oàn cảnh không làm cho người ta phấn khởi.
Mình phải tạo ra một hoàn cảnh hợp với quan niệm mới của mình.
Cho họ học cái mới mà không tạo ra cho họ một hoàn cảnh hợp với quan niệm mới của họ.
Giản dị như không... Muốn hành động muốn sống theo chí hướng chân thật của mình chỉ có một cách là thoát ra khỏi hoàn cảnh này.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoàn cảnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoàn Cảnh Có Nghĩa Gì