Từ Điển - Từ Hoàng Bào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoàng bào

hoàng bào dt. Áo vàng, áo vua mặc: Lê-Lai xin mặc hoàng-bào để chết thế cho chúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoàng bào - áo triều phục màu vàng của vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoàng bào dt. Áo triều phục màu vàng của vua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoàng bào dt (H. hoàng: vàng; bào: áo dài) áo màu vàng của vua mặc khi ra ngự triều (cũ): Khóc thương ấp lấy hoàng bào, khi sao thế ấy, giờ sao thế này (Thiên Nam ngữ lục).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoàng bào dt. áo dài của vua mặc, màu vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoàng bào .- Áo triều phục màu vàng của vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoàng bào áo dài màu vàng của vua mặc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoàng cách

hoàng cầm

hoàng cầm râu

hoàng chủng

hoàng cung

* Tham khảo ngữ cảnh

Mùa đông , tháng 10 , vua bỏ áo tang , mặc hoàng bào , ngự chính điện để coi chầu.
Siết mạnh. hoàng bào phần phật

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoàng bào

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoàng Bào Có Nghĩa Là Gì