Từ Điển - Từ Hội ý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hội ý

hội ý đt. Giao-hẹn ngấm-ngầm, đồng-ý nhau trong một vấn-đề: Hai người hội-ý nhau trong một cái liếc; Muốn gặp anh ấy để hội-ý trước khi khởi công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hội ý - I. đg. 1. Hiểu ý nghĩa: Hội ý bài văn. 2. Gặp nhau để trao đổi ý kiến. Hội ý hội báo. Nh. Hội ý. II. d. Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, họp nghĩa 2 chữ thành ra nghĩa thứ ba: Nhân là người hợp lại với chữ ngôn là nói, thành ra chữ tín là tin.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hội ý đgt. Trao đổi nhanh giữa những người trong nhóm, ban phụ trách: hội ý ban chỉ huy đại đội.
hội ý đgt. (Phương thức cấu tạo chữ Hán, chữ Nôm) ghép hai chữ có nghĩa để tạo chữ thứ ba có nghĩa mới.
hội ý đgt. Hiểu ý: Chỉ nói qua chúng tôi đã hội ý rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hội ý đgt (H. ý: ý kiến) Trao đổi ý kiến với nhau trong chốc lát về một vấn đề cùng có trách nhiệm: Hiệu trưởng và hiệu phó hội ý về mức trừng phạt một học sinh hỗn láo với cô giáo. dt Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, bằng cách hợp nghĩa hai chữ thành ra nghĩa thứ ba: Theo cách hội ý thì chữ Nữ là con gái hợp lại với chữ Tử là con, thành chữ Hảo là đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hội ý dt. Hiểu được ý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hội ý .- I. đg. 1. Hiểu ý nghĩa: Hội ý bài văn. 2. Gặp nhau để trao đổi ý kiến. Hội ý hội báo. Nh. Hội ý. II. Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, họp nghĩa 2 chữ thành ra nghĩa thứ ba: Nhân là người, người hợp lại với chữ ngôn là nói, thành ra chữ tín là tin.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hội ý Hiểu ý: Nói qua tôi đã hội-ý rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hội yếm

hội yến

hôm

hôm dao

hôm kia

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng rồi cũng chỉ được phép đơn độc đến thế ! Rồi cuộc đời chủ yếu lại là công việc , là những buổi họp , là những chuyến du ngoạn , là hội thảo nọ , hội thảo kia , là các loại báo cáo dài dòng , và những thầm thì hội ý kín đáo , nói chung là những màn diễn , mà có khi mình lên sân khấu , có khi mình là người khán giả đứng xem.
Chu thu thùy hội ý , Phi nhiễu tiết la gian.
Sau cuộc hội ý diễn ra ngay sau đó dưới ngọn đèn dầu leo lét trong góc hầm , họ ngủ thiếp đi cả buổi chiều , ấm cúng trong căn hầm con.
Tối nay , đồng chí đồn trưởng đã phân công cho anh xuống nhà cô giáo Mỷ để hội ý gấp bởi chương trình buổi tuyên truyền với thiếu nhi về biên giới hải đảo sẽ được tổ chức bên trường vào ngày mai có một vài thay đổi so với kế hoạch đã duyệt trước đó.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hội ý

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Hội ý Là Gì