Từ Điển - Từ Hu Hu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hu hu
hu hu | trt. Tiếng khóc: Khóc hu-hu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hu hu | - Tiếng khóc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hu hu | tt. Tiếng khóc to, có âm trầm đục, liên tiếp nhau: khóc hu hu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hu hu | tht Tiếng khóc to: Nhận được điện báo tin mẹ chết, chị ấy khóc hu hu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hu hu | bt. Tiếng khóc lớn; khóc: Cứ hu-hu cả ngày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hu hu | .- Tiếng khóc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hu hu | Tiếng khóc: Khóc hu-hu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hù
hù lào
hủ
hủ
hủ bại
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng dù là con thương hay con ghét thì cũng là anh em ruột thịt cho nên Nam , Bắc lúc nào cũng thương nhau , mỗi khi thấy cẳng đậu đun hạt đậu , thì hạt đậu khóc hu hu : Cùng chung nhau một mẹ , Đun nhau nỡ thế ru ? Tôi không ưa mấy ông “Bắc Kỳ cũ” lên mặt thạo , nói rằng người Nam “chịu được người Trung chớ không chịu được người Bắc” và mặc dầu người Nam không nói ra miệng nhưng trong tiềm thức vẫn nuôi một tinh thần kì thị. |
Khốn nạn , bà tôi hu hu khóc. |
Con đồng chỉ lắc lư nói có thế , nếu có gặng hỏi thêm thi chỉ khóc hu hu rồi lại lăn ra mà cười như bị cù. |
Nếu chị sang nhà cụ Nghị , rồi thì em chơi với aỉ Cái Tý lại khóc hu hu . |
Rồi nó im. Rồi nó thổn thức , rồi nó lại nói : Bây giờ chị phải ở nhà với em , đừng sang cụ Nghị nữa nhé ! Em nhớ chị quá ! Thình lình nó ngồi phắt dậy , ngơ ngác nhìn ra ngoài sân và bỡ ngỡ , nó hỏi chị Dậu : Chị Tý đâu rồỉ Chị Tý em đau rồi hử ủ Chớp mắt một cái , hình như nó chợt nghĩ ra cái gì , ngó vào tận mặt chị Dậu , nó khóc hu hu : U vẫn chưa đem chị Tý về đây cho con kia ử Con bắt đền đấỷ Con bắt đền u đấy |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hu hu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khóc Hu Hu Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hu Hu" - Là Gì?
-
Hu Hu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Hu Hu - Từ điển Việt
-
Hu Hu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khóc Hu Hu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hu Hu Là Gì, Nghĩa Của Từ Hu Hu | Từ điển Việt
-
Hu Hu Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Cho đoạn Văn "Hôm Sau... Lão Hu Hu Khóc" Từ đoạn Trích Trên ...
-
Nghĩa Của Từ Boohoo, Từ Boohoo Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Tiếng Khóc - Tuổi Trẻ Online