Từ Điển - Từ Hững Hờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hững hờ
hững hờ | tt. X. Hờ-hững và Hẫng-hờ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hững hờ | - t. 1. Thờ ơ, không tha thiết: Hững hờ với lợi danh. 2. Chơ vơ, không chắc: Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hững hờ | Nh. Hờ hững. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hững hờ | tt, trgt 1. Thờ ơ, không tha thiết: Hững hờ như hàng tổng đánh kẻ cướp (tng); Tiền rừng bạc bể, tay không hững hờ (cd) 2. Chơ vơ: Bởi ông giới sắc, phòng loan hững hờ (Tú-mỡ) 3. ở cái thế không vững chắc: Cái cốc để hững hờ thế kia thì vỡ mất. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hững hờ | tt. Không quan-tâm, không để ý tới: Năm xưa anh bảo đợi chờ, Mà nay anh lại hững-hờ với em (C.d) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hững hờ | .- t. 1. Thờ ơ, không tha thiết: Hững hờ với lợi danh. 2. Chơ vơ, không chắc: Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
hứng
hứng
hứng chí
hứng chuyện thiên hạ
hứng gió
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước kia , khi đông người , Thu vẫn làm ra vẻ hững hờ với Trương để không ai nghi ngờ , nhất là bây giờ nàng phải giữ gìn hơn trước , nhưng Trương lúc đó chỉ cho là vì Thu sợ cho Thu quá , vì Thu đã xấu hổ và hối hận vì cái tình yêu đặt lầm chỗ. |
Bà Thiêm hơi ngượng thấy con gái mình hững hờ với Trương , một ân nhân mà bà quý trọng. |
Chàng mỉm cười cay đắng khi nghĩ đến vừa rồi phải đóng vai một người lãnh đạm , hững hờ . |
Từ ngày có Tuất , nàng thấy Thân hững hờ với nàng... chỉ trừ ra độ Tuất có chửa sắp ở cữ thì nàng mới thấy Thân nhớ đến nàng là vợ mình , một người vợ tuy không yêu nhưng vì thói quen phải cần đến. |
Loan không thể hỏi tường tận để biết hơn nữa , vì không tiện , nhưng thế cũng đủ cho nàng hiểu rõ rằng Dũng không yêu nàng , và không những thế , lại hững hờ không thèm để ý đến nàng nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hững hờ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tính Hững Hờ Là Gì
-
Hững Hờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hững Hờ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hờ Hững - Từ điển Việt
-
Từ Hững Hờ Có Nghĩa Là Gì - MarvelVietnam
-
'hờ Hững' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'hững Hờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hững Hờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hững Hờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hờ Hững Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
HỜ HỮNG TRONG TÌNH YÊU - Ladies Of Vietnam