Từ Điển - Từ Hy-hữu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hy-hữu

hy hữu - t. x. hi hữu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hy hữu tt. Hiếm có: Ông ấy mà cũng nói ái-quốc, ái-quần thiệt là chuyện hy-hữu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

cắn hạt cơm không vỡ

cắn hạt gạo không bể

cắn hột cơm không vỡ

cắn móng tay mà nhìn

cắn ổ

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng cái đó thì hy hữu mới phải nhờ , mấy ông bà đều trên dưới bảy mươi , tuổi cao thức khuya rồi lại ốm ra đấy thì khổ.
Cũng có người ở lại xứ người , hy hữu thôi nếu cơ hội làm ăn tốt và ở nhà không nhiều vướng bận.
Không phải là hy hữu .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hy-hữu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chuyện Hi Hữu Là Gì