Từ Điển - Từ Ké Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ké
ké | dt. (thực): Loại cây nhỏ thân nhám lá tròn hơi mo, hoa nhỏ đỏ sặm, trái dài không mấu // (Y) Sạn trong đường tiểu-tiện, chứng bệnh bắt đầu tiểu đục, có khi lợn-cợn, có khi nghẹt hoặc bắn ra một cục sạn nhỏ giống trái ké đầu ngựa, ngay lúc đó lưng đau, bí tiện, tiểu ít rặn nhiều, có khi trong nước tiểu có máu, nguyên-nhân: 1) do đi tiểu quá ít nên sự đậm-đặc của các chất hữu-cơ trong nước tiểu đáng lẽ phải theo ra, lại sót lại mỗi ngày một ít rồi đông lại; 2) do vi-trùng hoa-liễu chết trong đường tiểu-tiện tạo nên khối cứng có gai: Lậu ké. |
ké | đt. Bón, ghé, phụ theo một phần nhỏ: Bón ké (bạc) // trt. Quá giang, chầu-rìa: Ké theo xe, ké theo kiếm ăn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ké | - d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.- d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện : Cây ké hoa vàng.- (đph) d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.- I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc : Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn ké thịt bò. II. ph. Ghé vào : Ngồi ké một bên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ké | dt. Người già, theo cách gọi của một số dân tộc ở miền Bắc: ông ké. |
ké | dt. Loài cây nhỏ, quả bằng hạt lạc, vỏ quả có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu. |
ké | dt. 1. Bệnh do một thứ mô phát triển trong đường tiểu tiện: lậu ké. 2. Vết sẹo đã thành chai, gây đau nhức: mụt ké ở chân. |
ké | đgt. Nhờ, ghé vào: đi ké theo xe o ăn ké bữa cơm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ké | dt Ông già (từ dùng ở miền núi Bắc-bộ): Hồi đó, Bác Hồ được dân địa phương gọi là ông Ké; Nó trói thằng cả, lôi ông ké đi (Tố-hữu). |
ké | dt (thực) Loài cây nhỏ, quả có gai, dùng làm thuốc lợi tiểu: Chỉ độc một thứ cây ké hoa vàng (Tô-hoài). |
ké | đgt Góp tiền để dự một phần trong đám bạc: Hắn chỉ ké vào đám xóc đĩa, cũng bị bắt. trgt Ghé vào: Ngồi ké bên cạnh bạn; Góp ké tiền để có phần thịt trâu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ké | đt. Ghé, phụ: Ké vào hai đồng, ăn ké. // Trói ké, trói hai cánh tay ra đằng sau. |
ké | dt. (th) Thứ cây nhỏ quả có gai, dùng làm thuốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ké | .- d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già. |
ké | .- d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện: Cây ké hoa vàng. |
ké | (đph).- d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu. |
ké | .- 1. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc: Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ: Ăn ké thịt bò. II. ph. Ghé vào: Ngồi ké một bên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ké | Ghé, phụ: Đánh ké, ăn ké. |
ké | Thứ cây nhỏ, quả có gai, dùng làm thuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ké đồng tiền
ké hoa đào
ké hoa vàng
ké né
ké né
* Tham khảo ngữ cảnh
Cảnh cất tiếng nói : Anh Trương ! Tình cờ nhỉ ? Nhiều người quá Trương đưa mắt tìm một lúc lâu mới trông thấy Thu ngồi núp sau bà cụ , dáng chừng nàng chỉ ngồi ké cho vui. |
Anh về cuốc đất trồng cau Cho em trồng ké dây trầu một bên Mai sau trầu nọ lớn lên Cau kia ra trái làm nên cửa nhà. |
Tôi quen đường rừng , có tuổi nên các ông ké họ nể. |
Tâm trạng boăn khoăn khiến anh phản ứng chậm chạp , nên mãi tới lúc đã bị tên lính bẻ quặt tay trói ké ra sau lưng , Kiên mới hiểu hết tầm quan trọng của hoàn cảnh. |
Không phải vô cớ mà quan quân rầm rập ké o vào nhà trói thúc ké lôi đi như vậy ? Cái gì cũng có cái lý đương nhiên của nó ! Họ là ai ? Đã làm gì ? Đã ở đâu trước khi kéo về đây ăn bám vào gia đình Hai Nhiều , ai mà biết được ! Và cả nhà Hai Nhiều ngủ yên đêm đêm , dù có nghe tiếng An thút thít khóc mỗi lần qua giếng cậu mợ xách nước. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ké
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đi Ké Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ké" - Là Gì? - Vtudien
-
Ké Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ké - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Ké - Wiktionary Tiếng Việt
-
ĐI KÉ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'ké' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Mụn Ké Là Gì, Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách Trị
-
Ké Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Ké Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"ăn Ké " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Ké Gà đá Là Gì
-
Cái Thiệp Mời Bảo Bối - Báo Thanh Hóa
-
Xe Ké Huế Đà Nẵng ❤️ Số Điện Thoại Hội Xe Ghép, Giá Vé