Từ Điển - Từ Khả ái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khả ái

khả ái tt. Dễ thương, đáng yêu: Mặt trông khả-ái, con người khả-ái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khả ái - t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khả ái tt. Đáng yêu, dễ thương: khuôn mặt khả ái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khả ái tt (H. khả: có thể, đáng; ái: yêu) Đáng yêu: cô ta có nụ cười khả ái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khả ái tt. Dễ thương: Con người rất khả-ái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khả ái .- Đáng yêu, dễ thương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

khả dĩ

khả kiến

khả kính

khả năng

khả năng tiền mặt quốc tế

* Tham khảo ngữ cảnh

Ồ ! Coi vậy chứ không phải vậy ! Còn nặng nhọc hơn tập thể thao nhiều anh ạ ! Minh lắc đầu , đáp lại : Tại anh sinh trưởng nơi giàu có... Văn vội gạt ngay : Kìa , sao bỗng dưng bạn tôi lại giở khoa ‘triết học ba xu’ làm gì vậy ? Anh tính giàu có mà làm gì ? Người giàu có vị tất đã sung sướng ! Như anh thì còn thiếu một thứ gì ? Có trí thức , có bụng tốt , lại có người bạn trăm năm hết sức khả ái .
Lúc đó , chàng cho là một lời nói ngây thơ khả ái .
Liên ngại ngùng nói : Nhưng em chỉ biết trông thôi chứ nào có biết nói ! Câu trả lời ngây thơ khả ái của vợ khiến Minh phải bật cười.
Ai cũng mong tác giả sẽ gạn đục khơi trong tạo ra cho mình một khuôn mặt khả ái .
Nhớ hồi trẻ tôi đã gặp nàng một lần Bên hồ Giám trong một đêm yến tiệc Tuổi cô cỡ hai mươi mốt Áo hồng ánh lên khuôn mặt đẹp như hoa Rượu đậm thêm nét mặt ngây thơ khả ái Ngón tay lướt năm cung réo rắt Tiếng khoan như gió thổi qua rừng thông Thanh trong như đôi hạc kêu nơi xa xôi Mạnh như sét đánh tan bia Tiến phúc Sầu bi như Trang Tích lúc đau ốm ngâm rên tiếng Việt Người nghe nàng say sưa không biết mệt Trong khúc nhạc đại nội Trung Hòa.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khả ái

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khả ái Có Nghĩa Là