Từ Điển - Từ Khẩn-nguyện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khẩn-nguyện

khẩn nguyện đt. X. Khấn-nguyện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khẩn nguyện đgt (H. khẩn: thành thực; nguyện: mong ước) Tha thiết mong ước: Mấy lời khẩn nguyện mặc chàng trước sau (HT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khẩn nguyện đt. Nht. Khẩn cầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

niệm cựu

niệm-châu

niệm-đầu

niệm kinh

niệm-lư

* Tham khảo ngữ cảnh

Vị dần quen với những sáng đến chùa tụng kinh , những nén nhang cứ cháy đỏ rồi chóng vánh lụi tàn , làn khói bay vụt khỏi những câu kinh khấn cùng những chắp tay khẩn nguyện thành tâm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khẩn-nguyện

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khấn Nguyện Là Gì