Từ Điển - Từ Khăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khăng
khăng | dt. Trò chơi trẻ-con với hai đoạn tre đánh vào nhau: Đánh khăng; Hoài tiền mua thuốc nhuộm răng, Để tiền mua mía đánh khăng vào mồm (CD). |
khăng | trt. Nằng-nằng, quyết cho được, một mực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khăng | - d. Trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng xa để tính điểm. Chơi khăng. Đánh khăng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khăng | dt. Trò chơi của trẻ em, dùng hai đoạn cây, đoạn ngắn làm cái, đoạn dài dùng để khều cái lên đánh, khi đánh đối phương bắt trúng không tính điểm, nếu không bắt trúng thì được dùng đoạn dài để đo, ghi điểm: đánh khăng o chơi khăng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khăng | dt Trò chơi của trẻ em dùng một đoạn tre hay gỗ dài đánh mạnh vào một đoạn tre hay gỗ ngắn, đánh được càng xa càng coi là thắng: Cháu bé khóc oà vì anh nó đánh khăng chạm vào đầu nó. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khăng | dt. Trò chơi của trẻ con, dùng một đoạn tre ngắn và một đoạn tre dài, đoạn dài đánh đoạn ngắn đi xa: Này con khăng tôi đã sẳn rồi, Cùng nhau ta hãy đánh chơi (C.d) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khăng | .- d. Trò chơi của trẻ con, dùng một đoạn tre dài và một đoạn tre ngắn, khi chơi thì lấy đoạn tre dài đánh mạnh vào đoạn tre ngắn cho văng ra xa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khăng | Trò chơi của trẻ con, dùng đoạn tre hay gỗ dài mà đánh cho đoạn ngắn đi xa. Văn-liệu: Hoài tiền mua thuốc nhuộm răng, Để tiền mua mía đánh khăng vào mồm (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khăng khít
khằng
khằng khặc
khẳng
khẳng định
* Tham khảo ngữ cảnh
Liệt khăng khăng nhất định đòi đi , bà Hậu phải giấu kín khăn gói mới giữ được nàng ở đây. |
Liệt trước còn khăng khăng cự tuyệt , tìm cớ chê bai , sau thấy bà Hậu nói mãi , cũng làm bộ xiêu dần. |
Anh đừng quên rằng anh phải cần tiền khá nhiều để mổ mắt đấy nhé , vì anh vẫn khăng khăng nhất định không cho tôi giúp một cái gì cả. |
Ngọc nấn ná ở chơi chùa Long Giáng đã mười hôm , tình thân mật đối với chú tiểu Lan một ngày một thêm khăng khít , đến nỗi cả chùa sư cụ cho chí ông Thiện , bà Hộ , đều biết rằng hai người là một cặp tri kỷ , ý hợp tâm đầu. |
Nàng còn nhớ rành mạch hôm ấy Lộc bảo nàng : " Nhiều khi anh thấy tư tưởng của anh bị kiềm toả trong giới hạn nho giáo " Nàng như tĩnh ngộ , nghĩ thầm : " Phải , nho giáo ! Sự thủ tiết của ông Minh cho là vô nghĩa lý , và ta khăng khăng tôn trọng , đó là ảnh hưởng của nho giáo. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khăng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Các Chữ Có Từ Khăng
-
Các Từ Ghép được Với Từ Khăng Là Những Từ Gì? - TopLoigiai
-
Khăng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khăng Ghép Với Từ Gì
-
'khăng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ghép Từ Khăng Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa? - Chiêm Bao 69
-
Chính Tả – Tuần 2 Trang 8 Vở Bài Tập (SBT) Tiếng Việt 3 Tập 1: Tìm Và ...
-
Từ điển Tiếng Việt "khăng" - Là Gì?
-
Tìm Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau để Tạo Từ Ngữ. (Chọn Một ...
-
Khăng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chính Tả: Cô Giáo Tí Hon Trang 18 SGK Tiếng Việt 3 Tập 1 - Tìm đáp án
-
Khăng Là Gì, Nghĩa Của Từ Khăng | Từ điển Việt