Từ Điển - Từ Khẩu Vị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khẩu vị

khẩu vị - dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này hợp khẩu vị của cả gia đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khẩu vị dt. Sự ưa thích món, vị thức ăn: hợp khẩu vị o khẩu vị của từng người không giống nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khẩu vị dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này hợp khẩu vị của cả gia đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khẩu vị .- Sở thích của mỗi người về ăn uống: Nấu nướng theo khẩu vị của anh em.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

khấu

khấu

khấu

khấu bàn mô chúc

khấu đầu khấu đuôi

* Tham khảo ngữ cảnh

Chịu khó đi chợ xa mà mua đồ ăn hợp khẩu vị nhé? Cháu vẫn đi chợ cách đây năm cây số.
Chính chúng nó phá thơ , chúng nó đầu độc quần chúng , chúng nó phải biết quần chúng hôm nay là thế nào chứ? Họ đã đủ trí lực và sự từng trải để tự lựa chọn những món ăn hợp khẩu vị rồi.
Anh đã quen Linh đủ lâu để biết khẩu vị của nàng , khoảng tầm sáu mươi bảy giọt là đủ để nàng thưởng thức vị nâu béo thơm lừng sánh quyện.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khẩu vị

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Khẩu Vị Là Gì