Từ Điển - Từ Khẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khẽ
khẽ | trt. Sẽ, nhè-nhẹ: Khẽ gật, khẽ hỏi, nói khẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khẽ | - t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khẽ | tt. Nhẹ nhàng, không gây ra tiếng ồn hoặc động tĩnh gì: Các cậu nói khẽ thôi o khẽ gật đầu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khẽ | tt, trgt Nói tiếng nhỏ, không gây sự chú ý của người chung quanh: Có một tiếng gọi khẽ ngay bên tai (NgĐThi); Vương rung đùi khẽ đọc một bài thơ (NgHTưởng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khẽ | trt. Nhè nhẹ: Hãy nói khẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khẽ | .- ph. Không làm ồn, không to tiếng: Nói khẽ; Đi khẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khẽ | Xem “sẽ”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khẽ khàng
khẽ khọt
khé
khé khé
khẹc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác đặt chiếc cào mạnh quá , bà khẽ nói : Đưa cào nhẹ chứ con ạ , kẻo nó trật gạo ra. |
Trác cảm động , hai mắt đầy lệ , ôm chặt con vào lòng và khẽ nói : Rõ khổ cho con tôi ! Chẳng hiểu đó là câu nàng thành thực nói ra để tỏ lòng thương con , hay chỉ là câu nói mượn , nàng thốt ra để mô tả chính cái cảnh đau thương của nàng. |
Thu tiễn chàng ra cửa và trong lúc nàng lánh qua một bên để nhường chỗ , nàng nói thật khẽ và vội vàng hình như không muốn cho Trương để ý đến : Mùng ba tết anh lại đánh bạc cho vui. |
Trương ho khẽ một tiếng. |
Trương thấy một nỗi buồn thấm hồn , lạnh lẽo , chàng chợt nghĩ ra điều gì khẽ động vào vai Hợp , Hợp vẫn ngủ say không biết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khẽ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khe Khẽ Là Từ Láy Gì
-
Từ Khe Khẽ Thuộc Lọai Từ GìA.từ Láy Bộ PhậnB.từ Láy Toàn BộC.từ Ghép ...
-
Từ Láy - Hoc24
-
Từ điển Tiếng Việt "khe Khẽ" - Là Gì?
-
'khe Khẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khe Khẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khe Khẽ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhờ Các Thầy Cô Tìm Giúp Các Từ Ghép,từ đơn, Từ Láy. Rất Cảm ơn
-
Bài 3: Từ Láy - HỌC VĂN
-
Trong Dãy Từ Dưới đây Em Hãy Phân Loại Từ Láy Bộ Phận Và Từ Láy ...
-
Từ Khẽ-khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay