Từ Điển - Từ Khề Khà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khề khà
khề khà | trt. Kè-nhè, lè-nhè, giọng nhụ-nhựa của người say rượu: Nhất khi rượu đã khề-khà, Tán đâu ra đấy đậm-đà có duyên (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khề khà | - Nói giọng kéo dài ra khi đã ngà ngà say rượu: Uống vài chén rượu, đã khề khà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khề khà | tt. 1. Có giọng nói rề rà, đai ra trong khi nói chuyện: giọng khề khà. 2. Chậm rãi, kéo dài, làm mất nhiều thì giờ: Họ khề khà uống rượu với nhau. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khề khà | tt, trgt Nói khi uống rượu đã ngà ngà say, nói giọng kéo dài ra: Nhất khi rượu đã khề khà, tán đâu ra đấy, đậm đà có duyên (Tú-mỡ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khề khà | dt. Kéo dài, chậm-chạp như người say rượu: Giọng khề-khà. // Khề-khà ba chén rượu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khề khà | .- Nói giọng kéo dài ra khi đã ngà ngà say rượu: Uống vài chén rượu, đã khề khà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khề khà | Giọng nói kéo dài như người say rượu: Khề-khà tay đũa, tay chén. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khễ nễ
khế
khế
khế cơm
khế hợp
* Tham khảo ngữ cảnh
A ha , Võ Tòng ? Cả tháng nay không gặp ! Một người đàn ông búng đầu ngón tay canh cách vào cổ chai rượu , lắc lắc đôi vai , khề khà hát : “Võ Tòng mà đả hổ Tại Kiến Dương Cang Gặp anh thời giữa đàng... " Con chó nhe nanh , lông gáy dựng lên , hai chân trước chồm chồm ra bóng tối sủa dữ dội. |
Một ông vỗ vào đùi : Ờ , thằng Cún đâu nhỉ , tao có giấm mấy củ khoai trong bếp tro , về lấy sang đây , mau ! Có tối chỉ có một mẻ ngô rang khề khà khà ăn gần hết đêm. |
Bính nhả bã miếng trầu , chiêu ngụm nước chè rồi hỏi chồng : Này cậu cái người ở sà lim số tám mà cậu dặn tôi bảo tù cỏ vê đưa cơm ban chiều là ai vậy ? Người chồng cười nói : " Nốt " tốt của tôi đấy ! Thế nghĩa là gì ? Người chồng vẫn rung đùi khề khà . |
Hắn ngừng lại , uống hết chén nước , rồi khề khà thuật lại cái sự gặp gỡ may mắn đã làm hắn khoan khoái cho Bính nghe : Tối hôm kia tôi và thấy thằng " doóc " (1) ra Tân đệ khám thẻ xong thì gần mười giờ. |
Mình không thể chịu đựng được cái thái độ giả dối , bợ đỡ cấp trên và lấy lòng cấp dưới Không thể chịu đựng được thái độ lên mặt kẻ cả , phát biểu với giọng khề khà nhạo báng của Đ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khề khà
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khề Khà La Gì
-
Khề Khà - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khề Khà" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khề Khà - Từ điển Việt
-
Khề Khà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khề Khà
-
Khề Khà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khề Khà Là Gì, Khề Khà Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
'khề Khà' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Nghĩa Của Từ Khề Khà Bằng Tiếng Anh
-
Ký Sự đi Tây: Khề Khà, Nói Chuyện Cà Kê Liên Tu Bất Tận... - Báo Tuổi Trẻ
-
"khề Khà" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bịa Thơ Tài Hơn Vua - Giai Thoại