Từ Điển - Từ Khe Khẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khe khẽ
khe khẽ | trt. Se-sẽ, nho-nhỏ, cách nói hay gây tiếng động nhẹ miệng, nhẹ tay: Nói khe-khẽ, khe-khẽ gõ cửa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khe khẽ | - Nh. Khẽ: Đi khe khẽ cho họ ngủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khe khẽ | tt. Khẽ (mức độ nhấn mạnh): nói khe khẽ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khe khẽ | tt, trgt Nói tiếng nhỏ; Không ồn: Anh Hiền ừ khe khẽ (NgĐThi); Đi khe khẽ, để mọi người ngủ yên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khe khẽ | trt. Nho-nhỏ: Nói khe-khẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khe khẽ | .- Nh. Khẽ: Đi khe khẽ cho họ ngủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khè
khè khè
khẻ
khẻ mỏ
khẽ
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan nói : Chắc lại vẫn cái đĩa Nam bằng ngày xửa ngày xưa chứ gì ? Nàng vừa quay máy vừa hát khe khẽ : Nước non ngàn dặm ra đi... Một lúc tiếng hát nổi lên , trừ Dũng ra , còn người nào cũng chú ý lắng tai nghe. |
Cùng lắm , chàng chỉ khe khẽ chép miệng hay thở dài nếu không hỏi những lời quanh co vớ vẩn để dò la ý tứ. |
Ông phán chỉ kịp suýt mấy tiếng khe khẽ . |
Một luồng khói trắng bay phụt qua vòi ấm , cái vung đồng bị nâng lên hạ xuống , rung động kêu lách cách khe khẽ và thỉnh thoảng lại để trào ra tia nước làm cho ngọn lửa bùng lên : một cảnh tượng êm ấm của những buổi sáng mùa đông rét mướt. |
Chẳng đừng được , Hồng phải hỏi thẳng : Anh Lương vẫn dạy cùng trường với chị đấy chứ ? Nga quay đi trả lời khe khẽ : Vâng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khe khẽ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khe Khẽ
-
Khe Khẽ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khe Khẽ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khe Khẽ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nói Khe Khẽ - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khe Khẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khe Khẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khẽ-khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khe Khẽ Lời Yêu - Khởi My, Dương Hiếu Nghĩa - Zing MP3
-
Cuộc đời Khe Khẽ - Báo Công An Đà Nẵng
-
Khe Khẽ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khe Khẽ Lời Yêu - Khởi My, Cao Hoài Nam - Zing MP3
-
Hà Nội - Thì Thầm Và Khe Khẽ - Hànộimới
-
Âm Thanh Phòng The "khe Khẽ" Hay "thả Cửa"? - Tiền Phong