Từ Điển - Từ Khệnh Khạng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khệnh khạng
khệnh khạng | trt. Bệ-vệ, đủng-đỉnh, dáng bước đi chậm-chạp, ung-dung: Khệnh-khạng bước vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khệnh khạng | - t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khệnh khạng | tt. 1. Có dáng đi hơi dạng chân với vẻ nặng nề, khó nhọc, thường do đau: đi khệnh khạng từng bước một. 2. Có dáng đi đứng dềnh dàng, tỏ ra vẻ quan trọng: đi đứng khệnh khạng như ông tướng ấy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khệnh khạng | tt, trgt 1. Nói cách đi chậm chạp, nặng nề: Vì có cái mụn ở bẹn, nên em bé phải đi khệng khạng 2. Dềnh dang, ra vẻ quan dạng: Công việc rất gấp, mà hắn vẫn cứ khệnh khạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khệnh khạng | tt. Xt. Khệ-nệ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khệnh khạng | .- t. ph. 1. Nói đi chậm chạp, nặng nề vì đau ở bẹn hoặc ở chân. 2. Bệ vệ, dềnh dàng ra vẻ quan dạng: Công việc gấp rồi mà cứ khệnh khạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khệnh khạng | Trỏ bộ người đau đi chậm chạp không nhanh-nhẹn. Nghĩa bóng: làm ra dáng ung-dung quan-dạng: Việc vội mà còn khệnh-khạng mãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khêu
khêu gợi
khều
khều khào
khều khào
* Tham khảo ngữ cảnh
Lợi dụng lúc các bạn bè còn đứng xếp hàng hai bên đường chưa kịp giải tán , anh quẹt bùn lên mép giả làm râu , choàng lá cờ đỏ lên vai làm áo bào (anh chẳng biết các ông hoàng bà chúa ăn mặc thế nào , chỉ biết một điều là họ không thể mặc quần áo vải xấu màu đen mốc đôi chỗ đã rách mục như anh) , đi khệnh khạng trên đường như một thế tử hống hách. |
Anh lính trẻ thích chí , mặt ngếch cao hơn , bộ đi khệnh khạng hơn. |
Mõ ! Các cụ truyền bay bắt nó ngẩng đầu lên chứ ! Mãi khi chè chén no nê xong , một người trong bọn mới khệnh khạng nhè mồm gọi bố chị Minh ra mà phán rằng : Thôi bây giờ con bác Nhiêu đã chót dại mà xưa nay bác là người tử tế , ăn chịu đóng góp với làng đầy đủ , vậy làng thương tình phạt bác ba đồng bạc , hai trăm cau tươi , tám chai rượu , lập tức tối hôm nay bác phải thân đưa đến nhà tôi. |
Anh Phương đỗ bằng cử nhân văn chương… Phòng mình tuy là đau ốm khệnh khạng cũng có ít nhất sáu cha trí thức. |
Ở nhà , mỗi lúc đâu đã có cái thú tự nhiên như vậỷ Mình lại thấy bắt thương cho những ông khệnh khạng , ăn một miếng giữ gìn một miếng , chỉ sợ ngồi ở "đầu đường xó chợ" thì "nhĩ mục quan chiêm". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khệnh khạng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khệnh Khạng Là
-
Khệnh Khạng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khệnh Khạng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khệnh Khạng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khệnh Khạng" - Là Gì?
-
Khệnh Khạng Nghĩa Là Gì?
-
'khệnh Khạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khệnh Khạng' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Khệnh Khạng Giải Thích
-
"Chứng Khệnh" - Tự Hiểu Mình's Blog
-
Căn Bệnh Khệnh Khạng Do đâu?
-
KHỆNH KHẠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khệnh Khạng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky