Từ Điển - Từ Khéo Léo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khéo léo
khéo léo | bt. (đ): Nh. Khéo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khéo léo | - Khéo nói chung: Chân tay khéo léo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khéo léo | tt. Rất khéo, rất tinh tế trong cách làm, trong đối xử: Đôi bàn tay khéo léo o Phải khéo léo lắm mới thuyết phục được ông ta. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khéo léo | tt Rất có tài làm tốt, làm đẹp: Các công trình lộng lẫy đó muôn vàn bàn tay khéo léo làm ra (NgHTưởng). trgt Có tác động đến, nhưng không làm mất lòng: Vợ chồng nhà ấy cãi nhau, chị ta đã khéo léo can ngăn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khéo léo | tt. Nht. Khéo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khéo léo | .- Khéo nói chung: Chân tay khéo léo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khéo léo | Cũng nghĩa như “khéo”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khéo miệng đỡ chân tay
khéo mồm
khéo mồm khéo miệng
khéo tay
khéo tay hay miệng
* Tham khảo ngữ cảnh
Gớm khéo léo quá. |
Ông gọi chúng tôi ra xem hoa , với cái tự kiêu của một chủ nhân ông khéo léo ; rồi hàng giờ ông đứng lặng ngắm chậu lan , dường như để đợi chờ bông hoa nở. |
Khu vườn chú ấy , phải biết ! Nhìn cái cổng lá chè cắt xén khéo léo thành mái thành cột , không bỏ đi được. |
Đó là kết quả những vận động kín đáo , khéo léo của Lợi. |
Nắm giữ quyền hành quyết định mọi sự , nhưng lại khéo léo giấu mình trong cái vẻ ngoan ngoãn của thuộc cấp , dành cho cấp cao niềm hãnh diện được quyết định tối hậu , bằng lòng ở hậu trường cho kẻ khác ra sân khấu , có lẽ bí quyết sự thành công của Lợi là ở nghệ thuật xảo diệu đó. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khéo léo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khéo Léo Có Nghia La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo Léo" - Là Gì?
-
Khéo Léo Nghĩa Là Gì?
-
Khéo Léo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo Léo - Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khéo Léo TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Ý NGHĨA CỦA SỰ KHÉO LÉO (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Từ Khéo Léo Là Gì
-
Khéo Léo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khéo Léo - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Khéo Léo Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Khéo Là Gì, Nghĩa Của Từ Khéo | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo Léo Bằng Tiếng Anh