Từ Điển - Từ Khép Nép Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khép nép

khép nép trt. Co-ro, rụt-rè, dáng e-lệ, ngại-ngùng: Khép-nép như vào cửa quan // Kính-cẩn, tiếng khiêm-nhượng trong đơn-từ: Tôi xin khép-nép dâng ngài chút ý-kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khép nép - E lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khép nép tt. Rụt rè, có điệu bộ như thu mình lại, do e ngại, khiêm nhường: đi đứng khép nép o khép nép như nàng dâu mới về nhà chồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khép nép tt, trgt Thu mình lại một cách kính cẩn: áo xiêm khép nép hầu mong giãi lời (TBH); Ngồi khép nép nghe lời khuyên bảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khép nép tt. Rụt-rè, e-dè: Vẻ khép nép của anh nhà quê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khép nép .- E lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khép nép Trỏ bộ e-lệ dụt-dè: Dân quân vào cửa quan hay khép-nép.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khét

khét lèn lẹt

khét lẹt

khét nắng

khét rẹt

* Tham khảo ngữ cảnh

Sửu thấy thầy đội xếp đến gần mình , theo thói quen , đi khép nép tránh sang một bên.
Ôn lại các việc xảy ra , những sự mắt thấy tai nghe , từ dáng điệu , nước da , lời nói , cho tới những ý tứ giữ gìn , khép nép , Ngọc không còn thể nào cho rằng chú tiểu xinh xắn kia là trai được nữa.
Cô em với ông già ở đâu ? Ðến có việc gì ? Mai vẫn đứng , khép nép trả lời : Bẩm cụ , chúng cháu là con ông Tú Lâm ở bên Ninh Bắc.
Lan dắt tay Sơn khép nép bước vào , hai chị em ngạc nhiên đứng sững ra khi thấy mẹ con Hiên đang ngồi ở cái ghế con trên đất trước mặt mẹ , tay cầm cái áo bông cũ.
Nhưng cách đi đứng khép nép và cách phục sức nhã nhặn của cô không gợi ý chúng tôi bao giờ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khép nép

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khép Nép Là Gì