Từ Điển - Từ Khét Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khét
khét | tt. Cháy hoặc cháy sém và xông mùi khó ngửi: Cơm khét, cháy khét, mùi khét // (R) Vang-dội lẫy-lừng: Danh khét một thời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khét | - tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khét | tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy o khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khét | tt Có mùi khó ngửi như mùi giẻ rách cháy: Mùi khét của cao-su đốt cháy. |
khét | tt Lừng tiếng xấu: Lão ta hà tiện khét một vùng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khét | 1. dt. Mùi như mùi dẻ cháy, cao-su cháy v.v... 2. đt. Vang dội: Tiếng tăm ông ấy khét cả một vùng Nghệ-Tĩnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khét | .- t. 1. Có mùi khó ngửi như mùi giẻ rách cháy: Cao-su đốt khét lắm. 2. Lừng tiếng: Gian ác khét một vùng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khét | Mùi như mùi dẻ cháy, chất nhờn cháy. Nghĩa bóng: lừng lên: Sứ sự 10 năm khét đất Ngô (Tống-Trân). Văn-liệu: Chùa Châu-long hương cúng khét mù (Phú chiến Tây-hồ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khét lẹt
khét nắng
khét rẹt
khét mò
khét tiếng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng không giữ được nữa , cúi xuống hôn một cái lên trán chồng , và như người mê man , nàng ôm lấy chồng , gục đầu vào vai , không nghĩ gì đến mồ hôi và mùi dầu máy khét ở quần áo chồng xông ra nồng nặc. |
Những người ở đấy ai nấy đều là những tay ăn chơi khét tiếng , y phục sang trọng lộng lẫy... Chủ nhân là một mỹ nhân tuyệt đẹp với đôi mắt sáng ngời , đôi môi mỏng đỏ thắm đích thân ra đón tiếp chàng. |
Xe chạy được một quãng xa , lại thêm cái khó chịu về hơi dầu máy khét lẹt và hun nóng rát hai bàn chân. |
Mùi hôi hám từ cái chuồng heo bên trái nhà bếp bao phủ khắp nhà , và nếu không có đống hành tỏi đổ đầy góc phòng ngủ , có lẽ mùi khăm khắm khen khét sẽ vượt nhà ngang , len lỏi đến tận bàn thờ tổ tiên. |
Cho đến khi ngửi thấy mùi cháo heo um trấu từ bên kia vườn , chua chua và khét , ngậy nồng vì cám cháy dưới đáy chiếc nồi đất , chị không bình tĩnh được nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khét
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khét Có Nghĩa Là Gi
-
Khét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khét" - Là Gì?
-
Khét Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khét Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khét Là Gì, Nghĩa Của Từ Khét | Từ điển Việt
-
Khét Là Gì, Khét Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
'khét' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khét Là Gì Trên Facebook? - Chiêm Bao 69
-
Khét đấy Nghĩa Là Gì? - Game Tiếng Anh
-
Khét Tiếng
-
Khét Có Nghĩa Là Gì Trên Facebook
-
Nghĩa Của Từ Khét Tiếng - Từ điển Việt
-
'khét' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Gấu Đây
-
Khét Tiếng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky