Từ Điển - Từ Khiếm Nhã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khiếm nhã

khiếm nhã tt. Thiếu nhã-nhặn, không lịch-sự: Cử-chỉ khiếm-nhã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khiếm nhã - tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khiếm nhã tt. Thiếu nhã nhặn, lịch sự: thái độ khiếm nhã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khiếm nhã tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khiếm nhã tt. Thiếu lịch-sự: Cử-chỉ khiếm-nhã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khiếm nhã .- Thiếu nhã nhặn, không lịch sự: Hành vi khiếm nhã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khiếm nhã Thiếu cách lịch-sự: Câu nói khiếm-nhã.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khiên

khiên

khiên

khiên chế

khiên chinh

* Tham khảo ngữ cảnh

Tuyết tò mò nhìn Chương như nhìn một vật lạ , lấy làm quái gở cái tính cau có , khiếm nhã của một gã thiếu niên đứng trước mặt một người thiếu phụ kiều diễm.
Chương hất hàm nói : Vú hỏi xem cô ấy muốn cái gì ? Chừng Tuyết cho đó là một cách đối đãi quá khiếm nhã , trợn mắt căm tức nhìn Chương , rồi lặng lẽ mở cửa đi ra.
Bà phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia : Thưa bà lớn , cậu ấy chết về bệnh gì thế ? Bà phán đáp , giọng nước mắt : Bẩm bà lớn , bệnh thương hàn ạ.
Nhưng em nghĩ , một con người như anh chắc không nỡ nào lại ”độc ác với em đến mức ấy (tha lỗi cho em những lời lẽ khiếm nhã anh nhé).
Nhưng em nghĩ , một con người như anh chắc không nỡ nào lại "độc ác với em đến mức ấy (tha lỗi cho em những lời lẽ khiếm nhã anh nhé).

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khiếm nhã

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khiếm Nhã Nghĩa Là J