Từ Điển - Từ Khiêm Nhường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khiêm nhường
khiêm nhường | (nhượng) tt. Nhún-nhường, giản-dị: Người khiêm-nhường // (B) Nhỏ, ít: Địa-vị khiêm-nhường, số bạc khiêm-nhường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khiêm nhường | - t. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình mà sẵn sàng nhường cho người khác. Khiêm nhường với mọi người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khiêm nhường | tt. Đúng mức trong đối xử, biết nhường nhịn đối với người khác: tính khiêm nhường o khiêm nhường đối với mọi người. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khiêm nhường | tt X. Khiêm nhượng: Anh ấy luôn luôn khiêm nhường đối với mọi người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khiêm nhường | (khiêm-nhượng) tt. Không khoe-khoang, nhún-nhường. // Tính khiêm-nhường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khiêm nhường | .- Nh. Khiêm nhượng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khiêm tốn
khiểm
khiếm
khiếm diện
khiếm khuyết
* Tham khảo ngữ cảnh
Hắn là ai mà đến đây tra vấn gốc gác của mình ? Hắn muốn gì ? Ông giáo làm nhũn , ra vẻ khiêm nhường nhận mình chỉ là một thầy đồ rách ở kinh đô. |
Huệ không dám nói hết ý mình , sợ có điều gì quá lộ liễu , ba hoa , xúc phạm đến lòng tự ái và khiêm nhường của cô gái. |
Vì khiêm nhường , An nói tránh đi. |
Người hát phải biến báo , mau trí , sáng tác đột xuất để hát trả lời lại bên kia , có khi nghiêm nghị , có khi trào phúng , nhưng bao giờ cũng phải giữ thái độ thanh nhã , khiêm nhường , thua thì chịu thua chớ không được tỏ thái độ cục cằn thô bỉ , nói thánh nói tướng , đề cao mình , hạ thấp địch. |
Tôi được nâng cấp thành ra “ông anh” còn anh thì tự giảm thiểu ở trong vai “em” khiêm nhường . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khiêm nhường
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khiêm Nhường Có Nghĩa Là J
-
Khiêm Nhường Nghĩa Là Gì?
-
Khiêm Nhường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khiêm Nhường - Từ điển Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Khiêm Nhường Là Gì? - TopLoigiai
-
Khiêm Nhường Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khiêm Nhường Là Gì, Nghĩa Của Từ Khiêm Nhường | Từ điển Việt
-
Khiêm Tốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khiêm Nhường Là Gì?
-
Tính Khiêm Nhường Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêm Nhường" - Là Gì?
-
Khiêm Nhường Là Gì Giữa Khiêm Nhường Và Tự Ti Khác Nhau Như Thế ...
-
Khiêm Nhường
-
SỰ KHIÊM NHƯỜNG LÀ GÌ ? Khiêm Nhường... - Nụ Cười Cuộc Sống
-
Khiêm Nhường Là Gì