Từ Điển - Từ Khổ Chủ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khổ chủ
khổ chủ | dt. Chủ một căn nhà hay một số tiền bị tai-nạn hay trộm-cướp // (lóng) Người bị bắt-buộc bao một bữa tiệc: Nhường cho khổ chủ gắp trước. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khổ chủ | - d. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khổ chủ | dt. Người bị nạn, người đang phải chịu nỗi khổ nào đó: lời khai của khổ chủ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khổ chủ | dt (H. chủ: người đứng đầu) 1. Người bị tai nạn hoặc chịu ảnh hưởng của một sự tác hại: Sau cơn hoả hoạn, khổ chủ đã được đồng bào giúp đỡ. 2. Từ dùng đùa để chỉ người chịu trả tiền trong một cuộc ăn uống chung: Hôm nay ai chịu làm khổ chủ trong bữa bánh tôm này?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khổ chủ | dt. Người bị tai-nạn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khổ chủ | .- d. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hoả hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chịu đãi đến tám người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khổ chủ | Người bị nạn đứng nguyên đơn: Nhà bị cướp, khổ-chủ đã đi trình báo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khổ cực
khổ dịch
khổ đổ cho hàng vải
khổ độc
khổ hải
* Tham khảo ngữ cảnh
Bốn ông này đã ngồi chễm chệ bốn góc giường , nhưng chưa muốn cầm đũa vội , còn ra ý đợi ông trương tuần , một người anh em đồng tông với... khổ chủ , lúc ấy lên huyện trình quan. |
Một buổi mùa hạ năm sau , tức là năm 1933 , tại nhà một ả danh ca ở xóm Khâm Thiên , có một chầu hái long trọng , quan khách có đến ba chục ngài , do Long làm... khổ chủ . |
khổ chủ ơi khổ chủ ! Vào ken cò(1) nữa đi ! (1) Hút vài điếu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khổ chủ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khổ Chủ Là Ai
-
Khổ Chủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khổ Chủ" - Là Gì?
-
Khổ Chủ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khổ Chủ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Khổ Chủ - Từ điển Việt
-
Khổ Chủ
-
'khổ Chủ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Người Cùng Khổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khổ Tu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ký “hớ” Hợp đồng Tư Vấn Pháp Lý: Thân Chủ Thành… Khổ Chủ
-
Nỗi Niềm "khổ Chủ" Và Những "vị Khách Không Mời Mà đến"...
-
100 Năm Báo Le Paria-Người Cùng Khổ Xuất Bản Số đầu (1/4/1922-1 ...