Từ Điển - Từ Khó đăm đăm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khó đăm đăm

khó đăm đăm tt. Có vẻ mặt cau có, tỏ ra khó chịu, biểu hiện sự bực dọc, không được thổ lộ ra: Mặt nó lúc nào cũng khó đăm đăm như thế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khó đăm đăm tt Nói vẻ mặt cau có: Khó đăm đăm thế kia thì nó tống cổ về (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

khó gặm

khó giàu

khó giúp nhau mới thảo, giàu tư trợ ai màng

khó giữ đầu, giàu giữ của

khó giữa làng còn hơn giàu sang thiên hạ

* Tham khảo ngữ cảnh

Thật vậy , chiều hôm nay , chàng cau có , vẻ mặt khó đăm đăm như người bực tức điều gì.
Nó cũng không thèm chú ý đến vẻ mặt khó đăm đăm của tôi , cứ nắm tay tôi lôi đi lại còn khoát tay ra hiệu bảo tôi đi thật khẽ.
Không còn được thật sự vô tư như bọn nhỏ , cứ phải làm ra bộ khó đăm đăm trong khi thật lòng thì lại muốn la lên cho thỏa sức : Cây hoa sữa ! Sài Gòn cũng có cây hoa sữa , mọi người ơi !   HUỆ TRẮNG Vừa đến đầu phố , tôi giật thót mình.
Vì vậy , người ta thường bắt gập trên gương mặt đẫm mồ hôi và bụi bặm của những người dọn nhà vô số những nét nhăn nhó , mệt mỏi khiến người nào người nấy trông cứ khó đăm đăm .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khó đăm đăm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khó đăm đăm