Từ Điển - Từ Khoác Lác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khoác lác
khoác lác | đt. Dóc-láo, nói dóc, bịa chuyện ra nói để khoe-khoang: Tính hay khoác-lác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoác lác | - t. Có tính hay khoe khoang quá đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoác lác | đgt. Nói quá sự thật để khoe khoang, khoác nói chung: ăn nói khoác lác o chỉ được bộ khoác lác thôi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoác lác | tt, trgt Khoe khoang một cách trâng tráo: Cái lão khoác lác một tấc đến trời (Tô-hơài). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoác lác | tt. Nht. Khoác: Tánh khoác-lác. // Chuyện khoác-lác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khoác lác | .- t. Có tính hay khoe khoang quá đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khoác lác | Cũng nghĩa như “khoác”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khoách
khoai
khoai chuối
khoai dái
khoai deo
* Tham khảo ngữ cảnh
Lão ta khoác lác , chú tin làm gì ! Thế bác biết lão ta à ? Huyền Khê vội chữa : Không. |
Đã ghi nhật ký rất bậy bạ , khoác lác , có đoạn mang tư tưởng phản động. |
Ngay hôm sau đợi cậu ta đi làm , chúng tôi giở ba lô xem thì tất cả anh em trong ban chỉ huy đều giật mình về những việc làm nguy hiểm và khoác lác của cậu ta. |
Vì sao ? Sự có mặt và hoạt động của anh em du kích trong xã này là một cái tát vả vào mặt tên tướng Lơ cờ lét huênh hoang khoác lác... Thầy nói không vội vàng hấp tấp , không la ó gào thét ; đó là thái độ trầm tĩnh và cương nghị của người tự tin vào lời mình nói , tin ở sự tất thắng của chính nghĩa. |
Đã ghi nhật ký rất bậy bạ , khoác lác , có đoạn mang tư tưởng phản động. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khoác lác
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nói Khoác Lác
-
Khoác Lác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nói Khoác - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Khoác Lác - Từ điển Việt
-
Khoác Loác Hay Khoác Lác Là Từ đúng? Tìm Hiểu Ngay!
-
Từ điển Tiếng Việt "khoác Lác" - Là Gì?
-
Khoác Lác Một Chút để Có Công Việc Phù Hợp
-
GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG CỦA TIẾNG VIỆT: Nói Khoác, NÓI Trạng ...
-
Khoác Lác Nghĩa Là Gì?
-
Đứa Trẻ Khoác Lác - Tạp Chí Đẹp
-
Chàng Trai Đòi Bỏ Về Vì Không Chịu Được Cô Gái Nói Khoác Lác ...
-
Những Anh Chồng Hay Nói Khoác - VnExpress Đời Sống
-
Những ông Chồng Hay Nói Khoác - Hànộimới
-
Tính ưa Khoe Khoang Và Khoác Lác Của Người Việt - Tầm Nhìn