Từ Điển - Từ Khoằm Khoằm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khoằm khoằm
khoằm khoằm | tt. Khoằm (mức độ nhấn mạnh): mũi khoằm khoằm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
khoăn khoái
khoằng khèo
khoắng
khóc
khóc dạ đề
* Tham khảo ngữ cảnh
Sứ thấy lướt qua mặt mình một mớ tóc hoe hoe đỏ , xõa xượi và chiếc mũ khoằm khoằm nhô cao. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khoằm khoằm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khoằm Khoằm Có Nghĩa Là Gì
-
Khù Khoằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khoằm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "khoằm" - Là Gì?
-
Khoằm Là Gì, Nghĩa Của Từ Khoằm | Từ điển Việt
-
Khoằm Khoặm
-
Khoằm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khoằm Khoặm Nghĩa Là Gì?
-
'khoằm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khoằm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khù Khoằm Nghĩa Là Gì - Blog Của Thư
-
Mũi Khoằm – Wikipedia Tiếng Việt