Từ Điển - Từ Khoan Thai Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khoan thai

khoan thai bt. Ung-dung, thong-thả: Bộ-tịch khoan-thai, bước đi khoan-thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khoan thai - Thong thả ung dung : Đi đứng khoan thai.- KhOAN thứ Tha, không trừng phạt : Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khoan thai tt. Có dáng điệu thong thả, nhịp nhàng: bước đi khoan thai o cử chỉ điệu bộ khoan thai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khoan thai tt, trgt Ung dung, thong thả: Rồi cụ mới dịu nét mặt, khoan thai vẫy chị lại gần (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khoan thai tt. Chầm chậm, không gấp: Dáng đi khoan-thai. // Đi khoan-thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khoan thai .- Thong thả ung dung: Đi đứng khoan thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khoan thai Ung-dung thong-thả: Chiều thanh khép nép tiếng vàng khoan-thai (Ph-Tr).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khoản

khoản

khoản

khoản đãi

khoán

* Tham khảo ngữ cảnh

Cụ chưa thấy chú về , chắc cũng bảo chú Mộc đánh chuông thay chứ gì ? Nói dứt thời thì ngẫu nhiên chuông đâu như đáp lại , khoan thai dõng dạc buông tiếng.
Khuôn mặt trở nên trầm tĩnh , và như có một hòa điệu tự nhiên , cử chỉ lời lẽ cũng trở nên chững chạc , khoan thai hơn.
Do đó cử chỉ bớt vẻ khoan thai , nhịp tiến lui , lối ngửng lên phục xuống thiếu uyển chuyển.
Cụ già có uy tín được đám đông thầm cử lên nói lời đầu tiên với đội nghĩa quân , bấy giờ mới khoan thai tiến đến trước mặt Huệ , đĩnh đạc nói : Thưa quí ông.
An trở thành người được săn đón mời mọc vì là con gái ông giáo , lại đã từng lớn lên ở kinh đô , và nhất là cách ăn mặc đi đứng của An có một vẻ khoan thai ung dung hết sức quí phái và tự nhiên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khoan thai

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khoan Thai Nghia La Gi