Từ Điển - Từ Linh Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: linh từ

linh từ dt. Đền, đình linh-thiêng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
linh từ dt. Đền thiêng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
linh từ dt. Đền thờ người chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
linh từ Đền thiêng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

linh vị

linh xa

linh xưa

lình

lình bình

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng Huy và Tứ linh từ đầu đến giờ nét mặt hiu hiu chán nghe những lời rắc rối dài dòng , giờ đây quên cả mọi sự câu thúc , cùng lớn tiếng khen : Khá lắm.
Phương chi xem thấy yêu nữ mê người sẽ biết răn sợ trước sắc đẹp , xem thấy linh từ xử án , sẽ biết kính tránh trước thần thiêng.
Mùa xuân , tháng giêng , phu nhân Trần Thủ Độ là linh từ quốc mẫu Trần thị mất.
Trần thị được gọi là quốc mẫu vì đó vốn là hiệu của Ngô phu nhân trước kia , tức là hoàng hậu [25b] Thái Tông thấy linh từ đã từng làm hoàng hậu của Lý Huệ Tông , không nỡ gọi là công chúa , cho nên phong làm quốc mẫu , cũng là biệt danh của hoàng hậu.
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : linh từ trước lấy Lý Huệ Tông là bất chính , sau lấy Trần Thủ Độ là thất tiết.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): linh từ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Các Từ Có Chữ Linh