Từ Điển - Từ Loằng Ngoằng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: loằng ngoằng
loằng ngoằng | tt. Ngòng-ngoèo, cong-queo, chỉ những đường cong chéo nhau bậy-bạ: Vẽ loằng-ngoằng, viết loằng-ngoằng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
loằng ngoằng | - Nói những nét viết hay vẽ cong queo, không đẹp, không có thứ tự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
loằng ngoằng | tt. 1. Có nhiều đường cong ngoằn ngoèo móc nối vào nhau liên tiếp, có vẻ lộn xộn, rối rắm không đẹp: Chữ viết loằng ngoằng như giun bò o Ánh chớp loằng ngoằng phía chân trời o Lái xe chạy loằng ngằng trên đường o Những đống dây điện đứt rơi loằng ngoằng giữa đường (Nguyễn Đình Thi). 2. Dài quá mức thường, gây cảm giác mất cân đối: Anh có thân hình to cao, chân tay dài loằng ngoằng. 3. Có quan hệ luyến ái với nhau (thường là không đứng đắn): Bọn chúng chỉ loằng ngoằng, chơi bời chứ chắc gì đã lấy nhau. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
loằng ngoằng | trgt Nói nét viết hay nét vẽ ngoằn ngoèo, không đẹp, không phân minh: Con định vẽ cái gì mà loằng ngoằng thế này?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
loằng ngoằng | tt. Cong-queo: Chữ viêt loằng-ngoằng. // Đường loằng-ngoằng. Vẽ, viết loằng-ngoằng. Loằng-ngoằng loèo-ngoèo: cng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
loằng ngoằng | .- Nói những nét viết hay vẽ cong queo, không đẹp, không có thứ tự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
loẳng ngoẳng
loắng ngoắng
loắt choắt
lóc
lóc
* Tham khảo ngữ cảnh
oằng ngoằng mấy trận là chuồn. |
Giường bệnh ga trải trắng toát , ông cụ nằm đuội ra , dây loằng ngoằng loằng ngoằng , tiếng rên rỉ cố kìm vẫn khe khẽ vang lên , máu đã loang đỏ phía dưới lần áo mổ. |
Quay lại tôi thấy ông Nhã và thằng Triều đào được một đống rau má , cả dây cả rễ loằng ngoằng . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): loằng ngoằng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dài Loằng Ngoằng Là Gì
-
Loằng Ngoằng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Loằng Ngoằng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Loằng Ngoằng Là Gì, Nghĩa Của Từ Loằng Ngoằng | Từ điển Việt - Việt
-
'ngoằng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Loằng Ngoằng Là Gì?
-
Dài Ngoằng Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Từ điển Tiếng Việt "loằng Ngoằng" - Là Gì?
-
Loằng Ngoằng Có Nghĩa Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Duy Nhất 3 Người Việt Nam “tên Dài Loằng Ngoằng” 8 Ký Tự
-
Những Cái Tên độc Lạ, “dài Loằng Ngoằng” Ai đọc Cũng Bật Cười
-
Mụn Li Ti Nặn Ra Nhân Dài Loằng Ngoằng Là Mụn Gì Vậy Mọi Người