Từ Điển - Từ Lười Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lười
lười | tt. Biếng-nhác, ham ở không, sợ việc làm: Đồ lười, học-trò lười. |
lười | tt. Lòi, bày ra ngoài: Thười-lười. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lười | - t. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lười | tt. Ngại làm, ít chịu khó trong công việc: lười học o lười lao động o lười suy nghĩ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lười | tt Không chịu làm việc; Chỉ thích ngồi rồi; Tránh sự cố gắng: Học trò lười; Lười suy nghĩ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lười | tt. Biếng nhát. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lười | .- t. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lười | Biếng nhác: Học trò lười. Văn-liệu: Kể chi những kẻ lười ngu, Hay ăn mà chẳng hay lo, hay làm (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lười chảy thây
lười lĩnh
lười nhác
lười như hủi
lười thười
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi bà như muốn khoe là mình nhàn hạ hơn người : Chẳng bù với tôi , sẵn người làm trong nhà , lười lĩnh quen thân , bây giờ động mó đến việc gì là chân tay rời rã , rồi lại nằm đến mấy ngày mới lại hồn. |
Nếu Thu cũng đã thấy ngại như chàng , Thu sẽ theo cách lười nhất nghĩa là cứ việc ở nhà đợi. |
Yêu mà lười tức là tình yêu đã nhạt. |
Nào mình có lười biếng cho cam. |
Nhưng nếu nàng cứ yên lặng mà làm việc , đến bảy giờ , bà mẹ chồng thức dậy , sẽ dùng những lời mát mẻ cho nàng là một con dâu lười biếng , hư thân , sáng bảnh mắt còn quấn lấy chồng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lười
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đồ Lười Là Gì
-
Giày Lười Nam Là Gì? Giày Mọi Là Gì? Cách Phối đồ Cá Tính - ONOFF
-
Giày Lười Là Gì? Tổng Hợp Những Cách Phối đồ Cho Nam Cực ...
-
Giày Lười Là Gì? Và Học Cách Phối đồ Cá Tính Nhất Nhé
-
"đồ Lười" Là Gì? Nghĩa Của Từ đồ Lười Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt ...
-
Giày Lười Là Gì? Cách Phối đồ Với Giày Lười A - Z
-
Giày Lười Là Gì? Có Những Loại Giày Lười Nào? - Thương Hiệu - Duvis
-
Tất Lười Là Gì? Ưu điểm Và Cách Chọn Mua Tất Lười Phù Hợp Nhất
-
Giày Lười Nam Là Gì - ub
-
Hướng Dẫn Cách Phối Đồ Với Giày Lười Nam Theo Chuẩn Phong ...
-
đồ Lười Biếng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Giày Lười Là Gì? Tổng Hợp Những Cách Phối đồ Cho Nam CỰC THU ...
-
Bỏ Túi 5 Công Thức Phối đồ Với Giày Lười Năng động Ngày Hè - GiayBOM