Từ Điển - Từ Luống Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: luống
luống | dt. Vồng đất vun cao lên: Luống bắp, luống khoai // (R) Bột cán trên bàn cán để ép bún: Đi luống. |
luống | trt. Phí mất, liều, không kể tới: Bỏ luống, để luống, thả luống // Khiến, bắt, xui nên: Thấy trăng luống hổ với đèn, Ai cho sang cả, khó hèn khác nhau (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
luống | - d. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.- đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
luống | dt. Khoảng đất được vun cao lên để trồng trọt: vun thành luống o Nhà trồng ba luống cà. |
luống | đgt. Uổng, phí hoài: luống công chờ đợi o luống công thức khuya dậy sớm. |
luống | tt. (Tuổi) khá cao nhưng chưa phải đã già: Tuổi đã luống. |
luống | pht. Từ biểu thị mức độ nhiều, diễn ra liên lục, không dứt: Đêm ngày luống những âm thầm. (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
luống | dt 1. Khoảng đất dài và đắp cao để trồng trọt: Đánh luống trồng rau cải; Luống khoai lang 2. Đường dài do luỡi cày rạch trên ruộng: Lưỡi cày tám tấc đã vừa luống to (cd); Bao nhiêu luống cày còn trộn sắt gang (NgĐThi). |
luống | tt Không còn trẻ nhưng chưa già: Một vị giáo sư đã luống tuổi mà vẫn chưa có vợ. |
luống | đgt Uổng phí; Để mất: Chỉ nhọc mình thôi lại luống công (cd); Tiếc công lặn suối qua đèo luống công (Tản-đà). |
luống | trgt 1. Khiến cho: Mây nước xa trông luống ngậm ngùi (Tản-đà); Cảnh đấy người đây luống đoạn trường (Bà huyện TQ). 2. Mà phải: Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
luống | dt. Vồng đất dài do đường cày vun lên. // Luống khoai. Luống cày. |
luống | bt. Uổng, mất công: Luống năm năm chực phận phòng không (Ng.gia.Thiều) Nghĩ thì càng tủi, nhớ thì luống thương (Ph.Trần) // Luống công, uổng công. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
luống | .- d. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất. |
luống | .- đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
luống | Dọc đất dài đo đường cày vun cao lên: Luống mía. Luống khoai. |
luống | Uổng, mất không: Luống công. Đêm ngày uống những âm-thầm (K). Văn-liệu: Nước non luống những lắng tai Chung-kỳ (K). Tin sương luống những rày mong, mai chờ (K). Luống năm năm chực phận phòng không (C-o). Khiến dân luống chịu lầm-than muôn phần (L-V-T). Luống công tìm-tõi ngày đêm (H-Chừ). Nghĩ thì càng tủi, nhớ thì luống thương (Ph-Tr). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
luống xương
luốt
luốt tuốt
luột
luột sạp
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi chưa kịp bước xuống , đã thấy người " xếp tanh " cầm đèn chạy lên hỏi : Việc gì thế ? Tôi luống cuống không biết trả lời làm sao , vì nói thật ai tin mình. |
Tưởng nhớ đến ngày chủ nhật nắng , một ngày đã xa lắm chàng đứng nhìn những con bướm trắng bay lên một luống cải lấm tấm hoa vàng , và nhớ cảø cái ngạc nhiên của mình khi nhìn cảnh rất thường ấy. |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
Rồi đến khi luống đậu nở hoa trắng có những bướm rất xinh ở đâu bay về... Trương rút trong túi ra bức thư của cụ Phách để xem lại đích hôm nào phải đi Hải Phòng nhận việc. |
Trương sung sướng nhận thấy hai tay Nhan hơi run run khi nhấc gáo nước lên , và chàng mỉm cười khi thấy Nhan cứ cầm gáo tưới mãi vào một luống rau cải mới reo đã ướt sũng nước. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): luống
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Luống
-
Luống - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Luống - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "luống" - Là Gì?
-
Luống Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'luống' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Luống Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Luống Hoa Nghĩa Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Luồng Trên Mạng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tư 36/2021/TT-BGTVT Khảo Sát Luồng đường Thủy Nội địa
-
Câu Chuyện Phân Luồng Từ Thế Giới Và Bài Học Cho Việt Nam
-
Công Bố 16 Làn Luồng Xanh để Phương Tiện Ra Vào Thủ đô
-
Chú Thích Và Ghi Chú Theo Luồng được Hiển Thị Không đúng Cách Và ...