Từ Điển - Từ Lúp Xúp Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lúp xúp

lúp xúp trt. Chầm-chậm và nhẹ-nhàng: Chạy lúp-xúp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lúp xúp tt. Gồm nhiều cái có dáng khum sát liền nhau, thấp và sàn sàn như nhau: Những bụi sim lúp xúp trên sườn đồi.
lúp xúp tt. (chạy, đi) Có dáng hơi cúi, với những bước ngắn và mau: lúp xúp chạy theo mẹ o chạy lúp xúp vì gánh nặng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lúp xúp tt Như Lụp xụp: Dưới những mái nhà lúp xúp (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lúp xúp trt. Chậm chậm: Chạy lúp-xúp dưới mưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

lụp chụp

lụp chụp lưởi chưởi

lụp xụp

lút

lút cần

* Tham khảo ngữ cảnh

Bụi cỏ le the , bụi tre lúp xúp Em có nơi nào anh giúp đôi bông.
Hai chị em chạy lúp xúp theo gã khờ , không ai dám nói gì.
Như Anh : T. cố lên , cố lên tí nữa , con chim đầu đàn của Như Anh ! lúp xúp dưới chân đồi là những mái nhà , mái rạ lèo tèo ở đây cũng có rừng bạch đàn , rậm hơn ở Tân Yên , nhưng thấp hơn và thân cong queo nom rối mắt
Anh nghĩ bụng "Máu của Thẩm !" , phía trước , Tới đang cõng Thẩm chạy lúp xúp .
Ba Rèn vác cây ngựa trời chạy lúp xúp về phía Ngạn hỏi oang oang : Có nghe ngựa trời nổ không? Ngạn đáp : Có nghe ngựa hai tiếng nổ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lúp xúp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nối Từ Lúp