Từ Điển - Từ Mặt Gà Mái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mặt gà mái

mặt gà mái dt. Da mặt tái mét và có vẻ gian-xảo nhưng nhút-nhát: Thằng cha mật gà mái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mặt gà mái dt. Mặt có màu da tai tái (chỉ những người đàn ông bệnh hoạn, yếu đuối, nhút nhát và phần nào gian xảo).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

mặt hàng

mặt hoa da phấn

mặt hoa mày liễu

mặt khác

mặt lưng mày vực

* Tham khảo ngữ cảnh

Có một thằng mặt gà mái , khom lưng xúc đất , bảo khẽ tôi : Làm cẩn thận nghe ông nội ! Nó vừa mới đánh mấy người suýt chết đó.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mặt gà mái

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đàn ông Gà Mái