Từ Điển - Từ Mau Nước Mắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mau nước mắt

mau nước mắt Dễ khóc, dễ xúc động, hơi một tí đã rơi nước mắt: Bản tính chị xưa nay vốn là một cô gái hay suy nghĩ, mau nước mắt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mau nước mắt tt Hay khóc; Hơi một tí cũng khóc: Con bé ấy mau nước mắt ai nói chạm đến mình là khóc ngay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

màu

màu

màu

màu bột

màu cơ bản

* Tham khảo ngữ cảnh

Loan lấy làm khó chịu vô cùng , nàng nghĩ thầm : Sao mà khéo mau nước mắt thế ? Loan biết rằng Bích khóc thương đứa bé thì ít mà khóc để rủa nàng thì nhiều.
Người con gái này mồ côi , đơn độc trong tình cảm , lại yếu , nên càng mau nước mắt .
Sự mau nước mắt ngày thơ dại đã hết.
Hàng xóm thường nói con tôi là trai mà mau nước mắt , còn bé gái kia lẽ ra phải là trai mới phải.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mau nước mắt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dễ Mau Nước Mắt