Từ Điển - Từ Mày Râu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mày râu

mày râu dt. Mày và râu: Mày râu nhẵn-nhụi áo quần bảnh-bao (K). // C/g.Tu-mi, (B) đàn-ông, con trai: Đấng mày râu phải lo đền nợ nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mày râu - d. 1. Lông mày và râu. 2. Từ cũ chỉ đàn ông.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mày râu dt. 1. Lông mày và râu: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều). 2. Giới đàn ông: đấng mày râu o chị em cũng chẳng chịu thua cánh mày râu o Anh hùng đâu cứ phải mày râu (Tố Hữu).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mày râu dt Lông mày và râu của người đàn ông: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K). 2. Từ chỉ người đàn ông: Đường đường là một bậc mày râu mà chịu thế ư?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mày râu dt. Mày và râu. // Bọn, bạn mày râu, người đàn ông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mày râu - d. 1. Lông mày và râu. 2. Từ cũ chỉ đàn ông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

mày tằm

mảy

mảy may

mảy mún

máy

* Tham khảo ngữ cảnh

Gần đến trống hai , chàng thấy có một người mày râu đã nửa phần trắng bạc , hai vai cao trội cưỡi một con lừa tía đi đến.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mày râu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cánh Mày Râu Nghĩa Là Gì