Từ Điển - Từ Mình ên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mình ên

mình ên trt. Lẻ-loi chỉ có một mình: Va tới mình ên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mình ên pht. 1. Chỉ một mình: đi mình ên. 2. Tự mình: làm mình ên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

mình già tuổi yếu

mình hạc xác ve

mình làm mình chịu

mình lính tính quan

mình mẩy

* Tham khảo ngữ cảnh

Thím Ba ú nói : Thôi bây giờ tôi đưa thím về nhà nghỉ , nghẻ Tui đi , mình ên tui đi được ! Không , tôi đưa thím đi... Thím Ba ú vừa nói vừa nắm tay bà Cà Xợi dắt đi.
Bán đến chừng nào má lấy chồng thì thôi ! Hổng ấy ông Tư Thơm cũng mình ên nè , rổ rá cáp lại cho vui heng ! Bất giác Tư Thơm với Tám đồng thanh : Thằng Tào lao à ! Thằng Tào lao đứng cười tủm tỉm.
Số khổ từ khi lọt lòng , chừng tới bây giờ vẫn mình ên nuôi tui.
Xứ người khổ lắm , mình ên thì phải chắt chiu , ráng mà sống.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mình ên

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Mình ên