Từ Điển - Từ Mộc-tồn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mộc-tồn

mộc tồn dt. (lóng) Con chó (nghĩa đen: Cây còn; nói lại lại là: Con cầy): Ăn thịt mộc-tồn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mộc tồn dt (H. mộc: cây; tồn: còn.- Nói lái cây còn là con cầy) Thịt chó (thtục): Đánh chén một bữa mộc tồn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

làm đày

làm điềm

làm điệu

làm độ

làm độc

* Tham khảo ngữ cảnh

Thịt chó , thịt cầy , thịt "sư tử đất" , bao nhiêu danh từ được đặt ra , nhưng "làng đánh đụng" vẫn cho thế là chưa đủ , nên luôn luôn những danh từ mới vẫn được người ta "sáng chế" , không ngoài mục đích đề cao món ăn "số dách" kia : thịt chó còn có tên là mộc tồn ra cái ý rằng mộc tồn là cây còn , cây còn là con cầy ; nhưng linh động và ý nghĩa chính là cái danh từ "hương nhục" thịt thơm.
Do mặc cảm tội lỗi xưa nay chẳng ai nói toạc ra là ăn thịt chó và cũng vì kiêng kỵ nên người ta nói chệch là ăn thịt cầy , mộc tồn .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mộc-tồn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cây Mộc Tồn