Từ Điển - Từ Nan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nan
nan | dt. Thanh tre chuốt mỏng để đan (đương) hay bện: Cây quạt mười tám cái nan, ở giữa phất giấy hai nan hai đầu (CD). // (R) Thuyền nan gọi tắt: Chiếc nan, đi nan. |
nan | bt. Khó-khăn: Gian-nan, nguy-nan; vi nhân nan, vi nhân nan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nan | - dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá (Ng-hồng). 2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nan | dt. Thanh tre, nứa chẻ mỏng, dùng để đan, ghép thành đồ vật: nan quạt o nan phên o đan nan. |
nan | Khó khăn, vất vả: nan giải o nan trị o nan y o gian nan o nguy nan o tiến thoái lưỡng nan o từ nan o vạn sự khởi đầu nan. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nan | dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá (Ng-hồng). 2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nan | dt. Thanh tre, thanh nứa chẻ mỏng, dùng để đan, để ghép: Phên nan gió lọt sầu hơi lạnh (V.d) // Nan tre. |
nan | (khd). Khó. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nan | .- d. Thanh làm bằng một vật liệu như tre, nứa, xương, kim loại... và, nói riêng bằng tre, nứa, dang dùng dể đan: Chẻ dang đan quạt nan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nan | Thanh tre, thanh nứa chẻ mỏng, dùng để đan, để ghép: Nan quạt, nan phên. |
nan | Khó: Vạn sự khởi đầu nan. Văn-liệu: Nhân-tâm nan trắc. Ngôn dị, hành nan (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nan giải
nan hoa
nan kì số mạng
nan kì số mệnh
nan nỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu nói : Có sợ mới có thú... Kim nhìn cái gốc gạch xây của sở đạc điền , bĩu môi : Bao nhiêu gian nan , mà phiền nhất là lên tới nơi không có gì cả. |
Hai nhà cách nhau có một bức vách bằng nan dán giấy nhật trình. |
Nằm trên chiếc giường nan đã tã , trong một gian nhà tồi tàn , Trương thấy mình bị đời bỏ quên hẳn , chàng thấy chàng nhỏ nhen không đáng kể. |
Trương ngửng đầu nằm sát cạnh bức vách nan , tìm lỗ thủng để nhìn sang xem những dự đoán của mình có đúng không. |
Tôi không thấy cái lờ nan đan dở để đấy , liền hỏi : Bác bán lờ đi rồi phải không ? Không , tôi cất ở dưới bếp. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nan
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Quạt 18 Cái Nan
-
Đọc Bài Ca Dao: Cái Quạt Mười Tám Cái Nan, Ở Giữa Phất Giấy, Hai ...
-
Cái Quạt Mười Tám Cái Nan, Ở Giữa Phất Giấy, Hai Nan Hai đầu. Quạt ...
-
Bài Ca Dao: Cái Quạt Mười Tám Cái Nan
-
Bài Thơ: Cái Quạt Mười Tám Cái Nan (Khuyết Danh Việt Nam) - Thi Viện
-
Cái Quạt Mười Tám Cái Nan, Ở Giữa Phết Giấy, Hai Nan Hai đầu, Quạt ...
-
Xác định Phương Thức Biểu đạt Của Bài Ca Dao - Ngữ Văn Lớp 10
-
Câu đố: Cái Quạt Nan | MN Hoa Thủy Tiên
-
Câu đố Về Cái Quạt Nan | MN Hoa Thủy Tiên
-
Từ Điển - Từ Chung Gối Chung Chăn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hướng Dẫn Nặn Cái Quạt - YouTube
-
TOP 7 Bài Thuyết Minh Quạt Giấy Ngắn Gọn
-
Thuyết Minh Về Quạt điện Hay Nhất (18 Mẫu) - Văn 8, 9
-
Khi Xoè Chiếc Quạt Giấy Người Ta đếm Thấy Có 12 Nan Quạt.Hỏi Trên ...