Từ Điển - Từ Ngọn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngọn
ngọn | dt. Phần cao chót-vót cái cây: Ngọn cau, ngọn dừa, ngọn mía; Thò tay mà ngắt ngọn ngò, thương em đứt ruột giả-đò ngó lơ (CD). // (R) Phần cuối một con rạch và phần đất chung-quanh: Chèo vô ngọn, nhà ở trong ngọn. // (B) Kết-quả, phần sau một sự-việc: Đầu đuôi gốc ngọn. // mt. Tiếng gọi những vật nhọn đầu: Ngọn bút, ngọn cờ, ngọn đèn, ngọn lửa, ngọn nến. // Tiếng gọi những hiện-tượng có luồng đưa đến: Ngọn gió, ngọn nước, ngọn sóng. // Tiếng gọi những đòn đánh xa theo thế võ: Quất một ngọn tảo-đường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngọn | - d. 1. Phần chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn sông; Ngọn suối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngọn | dt 1. Phần cuối của cây, thường là ở phía trên cùng, trái với gốc: ngọn cây o ngắt ngọn rau. 2. Phần đầy vượt cao hơn miệng vật chứa đựng: Bát cơm đầy có ngọn. 3. Từng đơn vị của một số cây hay vật có đầu nhọn: Nhà có ba ngọn cau o vượt qua ngọn núi cao. 4. Từng sự vật chuyển đi thành luồng: ngọn gió o ngọn sóng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngọn | dt 1. Phần cao nhất: Ngọn núi; Ngọn cây. 2. Đầu nhọn của một vật: Ngọn bút; Ngọn giáo. 3. Ngọn đèn nói tắt: Đèn khêu đôi ngọn, anh trông ngọn nào (cd). 4. Hướng gió thổi: Ngọn gió. |
ngọn | dt Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn sông; Ngọn suối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngọn | dt. 1. Phần chót: Ngọn cây. Rầu rầu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh (Ng.Du) 2. Cái gì có nhọn, tiếng để chỉ cái gì có chót nhọn, dùng như một mạo từ: Ngọn đèn, ngọn cờ. // Ngọn cờ. Ngọn đèn. Ngọn lửa. Ngọn gió. Ngọn suối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngọn | .- d. 1. Phàn chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn sông; Ngọn suối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngọn | 1. Phần chót: Ngọn cây tre. Nghĩa rộng: Cái gì có chót nhọn: Ngọn bút, ngọn đèn, ngọn lửa. Văn-liệu: Đơm đó ngọn tre. Đầu sông, ngọn nguồn. Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). Dầu-dầu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh (K). Ngọn đèn trông suốt trướng huỳnh hắt-hiu (K). Phải dò cho đến ngọn nguồn, đáy sông (K). Gạn-gùng ngọn hỏi, ngành tra (K). Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng (Ch-Ph). Trận nhàn chép nhớ, ngọn lau gảy buồn (H-T). 2. Luồng lối: Ngọn gió, ngọn sóng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngọn ngành
ngọn nguồn chân sóng
ngọn nguồn đáy sông
ngọn nguồn lạch sông
ngong ngóng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà biết rằng bà đã xem xét cẩn thận lắm , nên bà vừa bới những ngọn rau trong rổ , vừa thì thầm : " Lần này thì đào cũng chẳng có lấy nửa con ! " Bà đứng lên mang rổ rau đi rửa. |
Hoặc mợ tách từng ngọn rau mà xỉa xói Trác : Rau này là rau cho lợn ăn , chứ nhà tao không ai ăn cái rau này. |
Tài xế cho xe đỗ giữa cái sân rộng có thắp mấy ngọn đèn bão. |
Bóng một cành tre in ngược , ngọn trúng vào giữa một đám sao trông như một cây bông vừa toả hoa lấp lánh. |
Lúc chàng thức dậy thì trời còn tối , ngọn đèn để đầu tủ đã tắt. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngọn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Ngọn Gió ý Nghĩa Là Gì
-
Ngọn Gió Là Gì? định Nghĩa
-
đầu Sóng, Ngọn Gió Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đầu Sóng Ngọn Gió" - Là Gì?
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Đầu Sóng, Ngọn Gió ...
-
'đầu Sóng Ngọn Gió' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đầu Sóng Ngọn Gió
-
Nghĩa Của Từ Đầu Sóng Ngọn Gió - Từ điển Việt
-
đầu Sóng Ngọn Gió Nghĩa Là Gì?
-
Tám Ngọn Gió | Giác Ngộ Online
-
Top 10 ý Nghĩa Của Câu Mẹ La Ngọn Gió Của Con Suốt đời 2022
-
Thong Dong Trước Tám Ngọn Gió đời | Giác Ngộ Online
-
Từ Điển - Từ đầu Sóng Ngọn Gió Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngọn Gió Nào đưa Anh đến đây Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky