Từ Điển - Từ Ngông Cuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngông cuồng
ngông cuồng | tt. Nói hay làm cách quá đáng nhân lúc dại-dột, bồng-bột hay nóng-nảy: Làm chuyện ngông-cuồng, tuổi trẻ ngông-cuồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngông cuồng | - t. Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa. Tham vọng ngông cuồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngông cuồng | tt. Có những suy nghĩ, hành động khác thường, ngược với lẽ phải đến mức như điên khùng, không còn biết suy xét đúng hay sai nữa: hành động ngông cuồng o thái độ ngông cuồng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngông cuồng | tt, trgt Có những lời nói và cử chỉ ngược đời và rồ dại: Những gã xốc nổi thường lầm cử chỉ ngông cuồng là tài ba (Tố-hữu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngông cuồng | tt. Ngông đến như cuồng. // Sự ngông cuồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngông cuồng | .- Ngông mà dại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngông cuồng | Ngông-nghênh dại-dột: Tư-tưởng ngông-cuồng. Ăn chơi ngông cuồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngông nghệnh
ngông nghênh
ngồng
ngồng nghềnh
ngồng ngồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Em hay ở xa mà mơ ước về tôi , mơ ước về một trang thanh niên khoẻ mạnh , giàu xúc cảm , giàu lòng nhân đạo và mơ ước cao xa Em hãy làm việc say mê Cứ như thế , em hãy nghĩ những điều tốt đẹp về tôi người yêu em tha thiết và mãnh liệt... Tôi không muốn để lại trong đáy sâu của trái tim em hình ảnh kiệt quệ của tôi , mái tóc còn non trẻ đã lốm đốm màu sắc của già cỗi , của khô héo và của những suy tưởng ngông cuồng . |
Mình nghĩ rằng , đến một tuổi nào đó , cả tuổi trẻ ngông cuồng và lắm ý kiến mới lạ , cứ thích tìm cho mình một quan niệm nào đấy mâu thuẫn in ít hay đôi khi đối lập hẳn với quan niệm chính thống của thời đại và cơi như mình đã tìm ra điều gì đáng quí lắm Như một phát minh lớn. |
Vậy mà Tần lợi dụng đất cát , ngông cuồng giáp binh , mổ Hàn thịt Triệu , hiếp Ngụy hại Yên , nam thì lừa Sở rồi bắt mà giữ lại , đông thì dối Tề để hãm cho chết đói. |
Thái Hòa : một dật sĩ cuối đời Đường , họ Lâm , cũng giả làm bộ ngông cuồng để che giấu tung tích. |
Ngô Bệ (16) ngông cuồng , tuy đã tắt , Đường Lang (17) lấm lét vẫn còn kia , sao không giương cái cung thánh nhân , tuốt lưỡi gươm thiên tử , lấy nhân làm yên khấu , lấy nghĩa làm chèo lái , lấy hào kiệt làm nanh vuốt , lấy trung tín làm giáp trụ , cẩn thận lồng cũi để giá ngự những tướng khó trị , sửa chuốt cung tên để dọa nạt những nước bất phục , tóm bắt giặc giã , đóng cũi về , khiến cho gần xa quang sạch. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngông cuồng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Ngông Là ý Gì
-
Ngông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Thienmaonline
-
Ngông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "ngông" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ngông - Từ điển Việt
-
Ngông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngông Trong Văn Chương Là Gì
-
Ngông Là Gì - StamBoom Boden
-
Ngông Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Ngông Là Gì
-
'ngông' Là Gì?, Tiếng Việt - Dictionary ()