Từ Điển - Từ Ngông Ngáo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngông ngáo
ngông ngáo | tt. Liều lĩnh, ngang ngược một cách trắng trợn: tính tình ngông ngáo, hay gây sự. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
ngông nghênh
ngồng
ngồng nghềnh
ngồng ngồng
ngỗng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tử Hư mừng mà rằng : Nếu thế thì tiền trình của con cùng đạt thế nào chắc thầy biết rõ? Cứ như văn chương tài nghệ của anh , đương đời này không ai bì kịp , huống anh lại còn có tính trung hậu thành thực ; có điều lúc thiếu thời thường lấy văn tài mà kiêu ngạo với người khác , cho nên trời mới bắt đỗ muộn để phải chùn nhụt cài nết ngông ngáo đi. |
Họ thường đổi họ để đi học , thay tên để đi thi ; hễ trượt đỗ thì đổ lỗi mờ quáng cho quan chấm trường , hơi thành danh thì hợm mình tài giỏi hơn cả tiền bối , chí khí ngông ngáo , tính tình tráo trở , thấy thầy nghèo thì lảng tránh , gặp bạn nghèo thì làm ngơ , không biết rằng ngày thường dắt dẫn rèn cặp phần nhiều là cái công đức của thầy bạn. |
Vả lại , thấy Bọ Ngựa ngông ngáo , nhớ chuyện ban nãy ở quán hàng , cái bực mình trong tôi tức tốc trở lại. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngông ngáo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Ngông Là Tính Từ
-
Ngông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngông - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngông" - Là Gì?
-
Ngông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Thienmaonline
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Ngông Là Gì
-
'ngông' Là Gì?, Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Ngông Bằng Tiếng Anh
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Ngông Nghênh Không Phải Là Từ Láy?
-
Mặt Trái Sự “ngông” Của Giới Trẻ - Báo Quân đội Nhân Dân