Từ Điển - Từ Ngông Nghênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngông nghênh

ngông nghênh tt. Nghinh-ngang tự-đắc: Râu-ria nhẵn-nhụi, mặt-mũi ngông-nghênh Phú thầy đồ ngông
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngông nghênh - Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngông nghênh tt. Ra vẻ tự đắc, coi thường mọi người bằng những hành vi, cử chỉ gây cảm giác khó chịu: thái độ ngông nghênh không coi ai ra gì o ngông nghênh đi giữa chỗ đông người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngông nghênh tt, trgt Tự cao tự đại; Coi thường dư luận: Ra vẻ ngông nghênh; Đi đứng ngông nghênh.
ngông nghênh trgt Cao khác thường: Anh ta cao ngông nghênh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngông nghênh tt. Nghênh-ngang, tự đắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngông nghênh .- Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngông nghênh Trỏ bộ nghênh-ngang tự đắc: Ngông-nghênh chẳng sợ ai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ngồng nghềnh

ngồng ngồng

ngỗng

ngỗng

ngỗng ông lại lễ ông

* Tham khảo ngữ cảnh

Các bạn ông còn lạ gì cái tính ngông nghênh không chịu vào khuôn phép , cái giọng khinh bạc phóng túng trong các bài thơ phú của ông ! Thế nhưng mà...(các bạn ông tợp chén rượu đắng ở cái quán lá gần bờ sông nơi họ thường tụ tập nhau tán gẫu) thế nhưng dù sao chăng nữa ông giáo cũng là một nhà nho có tương lai.
Có hôm cao hứng nó ngông nghênh mặc quần gin đi học , bị bảo vệ cổng bắt về nhà đổi lại mới cho vào lớp.
Một viên nói : Ở nhà kia có tên Mỗ , vốn người tham bẩn , hối lộ dập dìu ; lại lấy lộc trật mà hợm hĩnh ngông nghênh , khinh miệt những người có đức , chưa từng cất nhắc kẻ hiền sĩ để giúp việc nước.
Tâm tính ngông nghênh của tôi muốn hung hăng trở lại như dạo trước.
Nhưng nếu từ đấy chàng dế kia có thể biết chừa cái thói ngông nghênh thì tôi lại ăn phải đũa của hắn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngông nghênh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ngông Nghênh đồng Nghĩa