Từ Điển - Từ Nguy Khốn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nguy khốn
nguy khốn | tt. Ngặt-nghèo khốn-đốn: Tình-trạng nguy-khốn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nguy khốn | - Nguy hiểm tới mức rất khó hoặc không thể thoát khỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nguy khốn | tt. Ở trong tình trạng tai biến lớn, cùng quẫn, khó lòng tìm ra lối thoát: tình thế rất nguy khốn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nguy khốn | tt (H. khốn: cùng khổ) Có thể làm cho khổ sở, điêu đứng: Vào lúc nước ta đương nguy khốn vì nạn xâm lăng (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nguy khốn | bt. Lâm hại và khốn khổ: Nguy-khốn đến nơi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nguy khốn | .- Nguy hiểm tới mức rất khó hoặc không thể thoát khỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
nguy nan
nguy nga
nguy ngập
nguy nguẩy
nguy vong
* Tham khảo ngữ cảnh
Đông cung thấy mình ở thế nguy khốn , sai một mưu sĩ tên Quí lên thượng đạo liên lạc với Thống Suất Diệu và Thống bộ Tường. |
Bính nằm rũ trên giường , choáng váng nghĩ đến những sự nguy khốn sẽ còn xảy ra cho Năm và cho mình. |
Thế còn Nhược Chân thì hẳn là không có lỗi chăng? Đáp rằng làm quan mà như thế , còn gì gọi là chính gia được nữa ! Mầm vạ mọc lên , suýt nữa hãm vào bước nguy khốn , chính mình làm mình chịu , không đáng lấy làm lạ chút nào. |
Vì thấy chàng là người cao nghĩa sẵn lòng cứu giúp sự nguy khốn cho người , nên mới dám làm phiền mời chàng đến đây. |
Cuối đời Trùng Quang nhà Trần , (2) người chết chóc nhiều , những oan hồn không chỗ tựa nương , thường họp lại thành từng đàn lũ , hoặc gõ cửa hàng cơm để kiếm miếng ăn , hoặc đón cô gái chơi để kết duyên tạm , ai va chạm thì bệnh nguy khốn , ai cầu cúng thì thấy hết phép hay , hoành hành ở đồng nội không biết kiêng sợ gì cả. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nguy khốn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nguy Khốn Là Gì
-
Nguy Khốn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nguy Khốn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nguy Khốn" - Là Gì?
-
Nguy Khốn
-
Nguy Khốn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nguy Khốn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nguy Khốn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nguy Khốn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
DẦU QUA LŨNG ÂM U CON SỢ GÌ NGUY KHỐN, VÌ CÓ CHÚA Ở ...
-
Chúng Tôi đã Vượt Qua Cơn Nguy Khốn Như Thế Nào? - Gỗ Đức Thành
-
Làm Sao để Họ Tồn Tại Trong Nguy Khốn - Saigon Times
-
Tĩnh Nguyện Hằng Ngày 13/04: Vượt Qua Nguy Khốn
-
Nguy Khốn Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Dìu Nhau Qua Nguy Khốn - Báo Phụ Nữ