Từ Điển - Từ Nhem Nhuốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhem nhuốc
nhem nhuốc | - Có nhiều vết bẩn: Mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhem nhuốc | tt. Lem luốc: mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhem nhuốc | tt Nói mặt bẩn thỉu: Nghĩ mình nhem nhuốc toan nghề khác (Trần Khánh Dư); Cho nhem nhuốc mặt mà dơ dáng đời (Tú-mỡ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhem nhuốc | Nht. Lem-luốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nhem nhuốc | .- Có nhiều vết bẩn: Mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nhem nhuốc | Bẩn-thỉu: Mặt mũi nhem-nhuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nhèm
nhèm
nhém
nhẹm
nhen
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn anh ? Nói làm gì nứa Anh đã sa ngã xuống vũng bùn lầy đen tối , nhem nhuốc , anh khỏi rồi , kkhông sợ chết nữa , nhưng bây giò chỉ có cách chết , có một cách huỷ thân đi mới thực sự là biết yêu em , biết tự trọng , biết quý em. |
Những khi nhà có việc , ngày giỗ ngày tết , một mình nàng , con dâu trưởng , phải cáng đáng mọi việc ; đầu tóc đầy tro bụi , mặt mày nhem nhuốc , mình mặc chiếc áo vá và chiếc váy đụp không bao giờ giặt , Bìm hết ngồi trước bếp lửa nóng vần cơm , lại chạy bưng các món ăn hầu những bô lão đến uống rượu , mắt đỏ gay. |
Liên cúi xuống nhìn , quả thấy lấm láp và nhem nhuốc . |
Nàng cũng biết thân biết phận lắm : Sợ khi về nhà người ta nhem nhuốc quá thì sẽ bị người ta chê cười và khinh bỉ , nàng đã hết sức làm ra mặt chiều chuộng và phục tòng dì ghẻ để nhờ dì ghẻ xin cha một món tiền để sắm đồ cưới kha khá một chút. |
Thế mà có kẻ xấu miệng còn đặt điều , lấy bút mực bôi nhem nhuốc lên thanh danh tôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhem nhuốc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nhuốc Nghĩa Là Gì
-
Nhuốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhuốc" - Là Gì?
-
Nhuốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhuốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nhuốc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nhem Nhuốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhem Nhuốc - Từ điển Việt
-
Nhơ Nhuốc
-
Từ Nhuốc Nha Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt"nhem Nhuốc" Là Gì? - MarvelVietnam
-
Nhem Nhuốc Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Nhem Nhuốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nhơ Nhuốc Nghĩa Là Gì?