Từ Điển - Từ Nhiên Liệu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhiên liệu

nhiên liệu dt. Vật dùng chụm, thắp, và chạy máy
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhiên liệu - Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhiên liệu dt. Chất đốt: Nhà máy thiếu nhiên liệu o khai thác, chế biến nhiên liệu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhiên liệu dt (H. nhiên: đốt; liệu: đốt cháy) Chất đốt: Nước ta lại có nguồn nhiên liệu và nhiều loại khoáng sản có thể làm cơ sở cho một nền công nghiệp hiện đại (Phạm Hùng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhiên liệu dt. Đồ dùng để đốt như củi, than v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhiên liệu .- Nh. Chất đốt: Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

nhiễn

nhiếp

nhiếp ảnh

nhiếp cân

nhiếp chính

* Tham khảo ngữ cảnh

Đến đây , chúng ta lại có dịp đối diện với một khao khát thường trực mà cũng là một động cơ chi phối toàn bộ con người Xuân Diệu , nó như nhiên liệu , tạo nên năng lượng cho mọi hoạt động của cái cỗ máy tinh vi trong con người tác giả Thơ thơ , đó là khao khát vượt lên trên thời gian , trở thành vĩnh cửu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhiên liệu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nhiên Liệu Có Nghĩa Gì