Từ Điển - Từ Nhược điểm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhược điểm
nhược điểm | dt. Chỗ yếu kém: Có nhiều nhược-điểm cần sửa chữa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhược điểm | - d. Chỗ kém, chỗ yếu. Một nhược điểm lớn của anh ta là hay tự ái. Những nhược điểm của máy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhược điểm | dt. Chỗ yếu kém, điểm yếu kém, trái với ưu điểm: nêu rõ ưu điểm và nhược điểm của từng người trong lớp. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhược điểm | dt (H. nhược: yếu; điểm: chỗ) Chỗ yếu, chỗ kém: Những nhược điểm của chính thể dân chủ tư sản (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhược điểm | dt. Chỗ yếu: Đánh vào nhược-điểm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nhược điểm | .- Điểm yếu, chỗ kém: Công tác còn nhiều nhược điểm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nhược điểm | Chỗ kém: Cái nhược-điểm của người ấy là không có tính kiên-nhẫn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nhười nhượi
nhưới
nhưới
nhưỡn
nhương
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Án mỉm cười vì bà nghe Mai nhắc đi nhắc lại mãi chữ hy sinh thì bà đã lưu ý đến chỗ nhược điểm của bên địch rồi. |
Về phần bà Án thì bà hết sức giấu nhược điểm của mình , là bà chưa có cháu nội , chưa có người nối dõi tông đường. |
Nhưng ông ta có một nhược điểm : thích tiệc. |
Bởi thế biết Sài còn đầy nhược điểm , chưa thật thích hợp , cô vẫn quyết định yêu anh trong một tình cảm vừa trân trọng vừa đầy ắp những dự định của sự vun đắp để nó không thua kém bất cứ một gia đình bạn bè nào của cô. |
v... Con người còn , cứ ngồi ngay ở bàn giấy mà nghĩ ra đủ trò ma mãnh để móc túi thiên hạ hay tiền công quỹ , để xây nhà xây cửa , ăn tiêu xả láng mà vẫn bịt được miệng mọi người , chẳng cần biết trời biển là gì... Con người giỏi giang hơn loài chuột nhưng lại có nhược điểm lớn là lòng tham lam cực độ , vì quá tham lam nên mới thành bệnh tham nhũng hay tham ô. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhược điểm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nhược điểm Nghĩa Là J
-
Nhược điểm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhược điểm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Nhược điểm - Từ điển Việt
-
Nhược điểm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhược điểm" - Là Gì?
-
GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG TIẾNG VIỆT: “Nhược điểm” Và “khuyết ...
-
[CHUẨN NHẤT] Nhược điểm Là Gì? - TopLoigiai
-
Nhược điểm
-
Ưu điểm Và Nhược điểm Là Gì - Thả Rông
-
NHƯỢC ĐIỂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Điểm Yếu Và Yếu điểm - Báo Thanh Niên
-
Phân Tích đề Xuất Là Gì? Ưu Và Nhược điểm Của Phân Tích đề Xuất
-
Ưu Nhược điểm Của Người Hướng Ngoại Là Gì? Bạn đã Biết?
-
Đồng Nghĩa Với Từ “nhược điểm” Là Gì?