Từ Điển - Từ Nịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nịch
nịch | đt. C/g. Niệu, say-mê, đắm-đuối: Sắc bất ba-đào dị nịch nhân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nịch | Đắm: nịch tử o sắc bất ba đào dị nịch nhân. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nịch | tt. Chắc lắm, không bệu: Nịch cả thịt. Béo chắc nịch. |
nịch | (khd). Đắm, chết trôi: Nịch tử. Ngb. Mê-đắm sa ngã: Nịch ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nịch | Chắc lắm: Béo chắc nịch. |
nịch | Đắm: Nịch-tử. Nghĩa bóng: mê đắm: Nịch tửu sắc. Văn-liệu: Sắc bất ba đào dị nịch nhân (thơ cổ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nịch tử
niêm
niêm
niêm dịch
niệm luật
* Tham khảo ngữ cảnh
Một người con trai khoảng 30 thấp lùn , chắc nịch không nói lời nào. |
Họ gồm ba người : một thanh niên tóc hơi quăn , mặc cái áo đã rách ở vai trái và một cái quần đen dài gần tới đầu gối ; một người đã đứng tuổi để râu cằm , cử chỉ đĩnh đạc ăn nói kẻ cả , hình như xuất thân thợ mộc nên luôn miệng sai bảo hai người kia với giọng chắc nịch tự tin. |
Anh hiểu rõ hậu quả những chuyện gia đình kiểu thế này không thu xếp ổn thoả sẽ dẫn tới đâu ! Anh nói từng tiếc chắc nình nịch như thể vốn nó là thế , không thể là khác , không ai có thể thay đổi được. |
Bộ ngực chắc nịch của ông ta ướt đẫm mồ hôi. |
Tôi ôm con chó nhìn theo cái lưng trần chắc nịch của tía nuôi tôi , thấy rất vững tin , nhưng đồng thời cũng có một cái gì nôn nao hồi hộp cứ dâng lên trong lòng khiến tôi dưng dưng muốn khóc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nịch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chắc Nịch Có Nghĩa Là Gì
-
Chắc Nịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chắc Nịch" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Chắc Nịch - Từ điển Việt
-
Từ Chắc Nịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch Nghĩa Là Gì?
-
'chắc Nịch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chắc Nịch' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chắc Nịch Là Gì - Nghĩa Của Từ Chắc Nịch Trong Tiếng Pháp - Từ Điển
-
CHẮC NỊCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chắc Nịch Là Gì? định Nghĩa
-
Từ Chắc Nịch, Cha Con, Mặt Trời Là Từ Ghép Phân Nghĩa Hay Hợp ... - Olm
-
Chắc Nịch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky