Từ Điển - Từ Nòng Nọc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nòng nọc

nòng nọc dt. động C/g. Cá nhái, cóc, ếch, nhái con còn đuôi, ở dưới nước: Nòng-nọc đứt đuôi từ ấy nhẻ, Ngàn vàng khôn chuộc giống bôi vôi (HXH).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nòng nọc - Nhái, cóc... còn non, có đuôi, sống dưới nước và chưa đổi hình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nòng nọc dt. Ếch nhái, ở giai đoạn mới sinh trưởng, sống dưới nước thở bằng mang và có đuôi: Nòng nọc bơi đầy vũng nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nòng nọc dt Loài nhái, cóc còn non, có đuôi, thở bằng mang, sống ở dưới nước: Chàng Trê đâu mới đến nơi, thấy đàn nòng nọc nhảy, ngoi đã rầm (Trê Cóc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nòng nọc dt. (đ) Loài cóc nhái lúc chưa thành hình còn ở dưới nước: Nòng nọc đứt đuôi từ đấy nhé (H.x.Hương)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nòng nọc .- Nhái, cóc... còn non, có đuôi, sống dưới nước và chưa đổi hình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nòng nọc Xem “nọc-nọc”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nóng

nóng ăn

nóng bỏng

nóng bức

nóng chảy

* Tham khảo ngữ cảnh

Hàng vạn con nòng nọc cung quăng bơi toả ra.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nòng nọc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » ếch Nòng Nọc Là Gì