Từ Điển - Từ Núc Nác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: núc nác

núc nác dt. (thực) Loại cây to trái dài mà giẹp, vỏ dùng làm thuốc: Cây núc-nác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
núc nác - Loài cây to, quả dài và dẹp, gỗ trắng và mềm, vỏ dùng làm thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
núc nác dt. Cây mọc khắp nơi sau khi rừng bị chặt trắng hoặc đốt rẫy; thân to bóng, cao 20-25m, ít cành, lá chỉ mọc ở ngọn, rất rộng, hình trái xoan gốc tròn đầu nhọn, hoa màu rượu vang mọc thành chùm ở ngọn; quả non ăn được, hạt dùng làm thuốc chữa đau dạ dày, ho lâu ngày, viêm khí quản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
núc nác dt (thực) Loài cây to, lá mọc đối, quả dài, gỗ trắng, vỏ dùng làm thuốc: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
núc nác .- Loài cây to, quả dài và dẹp, gỗ trắng và mềm, vỏ dùng làm thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
núc nác Thứ cây to, quả dài và dẹt, vỏ dùng để làm thuốc. Văn-liệu: Vào rừng chẳng biết lối ra, Thấy cây núc-nác nghĩ là vàng-tâm (C-d). Đi đâu mà vội mà lầm, Núc-nác thì nổi, vàng-tâm thì chìm (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nục

nục

nục

nục huyết

nục nạc

* Tham khảo ngữ cảnh

Chợ Ó có phố cây đa Đường về quan họ thật là chang chang Đây chờ năm , sáu người ngoan Có đi tôi đợi , có sang tôi chờ Chờ cho nước cạn phơi bờ Còn bốn em bé nương nhờ vào đâu Con cá rô nấp vũng chân trâu Trăm con chỉ thắm , nó châu đầu vào Muốn tắm mát xuống ngọn sông Đào Muốn ăn sim chín thì vào rừng xanh Đôi tay vít lấy đôi cành Quả chín thì trẩy quả xanh thì đừng Vào rừng chả biết lối ra Thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm Thế gian lắm kẻ phải nhầm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): núc nác

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Núc Nác Nghĩa Là Gì