Từ Điển - Từ Núc Ních Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: núc ních

núc ních trt. Cách đi của người mập (béo): Đi núc-ních như quả trứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
núc ních - Nói béo chắc: Béo núc ních.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
núc ních tt. Béo với những bắp thịt căng tròn: béo núc ních o chân tay núc ních.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
núc ních trgt Béo có thịt rắn chắc: Anh ta chưa đến hai mươi tuổi mà đã béo núc ních.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
núc ních tt. Béo mập và nặng nề.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
núc ních .- Nói béo chắc: Béo núc ních.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
núc ních Nói bộ béo đi nặng-nề: Người béo đi núc-ních.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nục

nục

nục huyết

nục nạc

nục nịch

* Tham khảo ngữ cảnh

Cổ tay thím lúc với ra đón lấy chai xị không của bà Cà Xợi coi mập có ngấn , núc ních .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): núc ních

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Núc Ních