Từ Điển - Từ Phảy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phảy

phảy dt. Nét chữ Hán vót nhọn: Một phảy // C/g. Phết (R) dấu ngưng ở giữa câu hay dấu ngăn giữa đơn-vị và số lẻ: Chấm phảy ;); Ba, phảy, mười lăm 3, 15)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phảy Nh. Phẩy.
phảy Nh. Phẩy2.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phảy Xt.Phẩy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

phắc-tuya

phắc-xi-min

phăm phăm

phăm phắp

phăm phở

* Tham khảo ngữ cảnh

Trong văn chương chỉ nên có dấu phảy và dấu chấm thôi.
Chị sè sẽ giơ tay phe phảy , không dám cựa mạnh , sợ hai đứa con thức dậy.
Sau lưng cặp này , thị Lễ nằm khẽ phe phảy cái quạt lông vào gáy quan.
Có bạn còn chụm bàn tay búp măng , nhỏ nhắn , trắng đẹp như bông huệ , phảy phảy thứ hương tinh khiết vào tận mũi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phảy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dấu Phảy Hay Phẩy