Từ Điển - Từ Phụ Huynh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phụ huynh

phụ huynh dt. Cha anh, những người có trách nhiệm đối với trẻ vị-thành-niên: Các bậc phụ-huynh nên chăm-sóc con em
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ huynh - dt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ huynh dt. Cha mẹ, anh chị, người đại diện cho học sinh: họp phụ huynh o hội phụ huynh hoc sinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ huynh dt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ huynh dt. Cha anh, tiếng gọi bậc trên, các người lớn bằng vai cha, anh mình: Phụ huynh của học-sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ huynh .- Cha và anh. Ngr. Người có trách nhiệm trong gia đình: Phụ huynh học sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phụ huynh Cha, anh. Nghĩa rộng: Tiếng gọi bậc trên, bằng vai với cha, với anh mình: Phải tôn kính bậc phụ huynh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phụ khoa

phụ khuyết

phụ kiện

phụ kiện tăng cường

phụ lão

* Tham khảo ngữ cảnh

Trừ những phụ huynh như ông tri áp , ông chánh tổng , gửi con đến học vì một lý do rõ rệt là muốn chỉ dạy cách làm một số đơn tử , văn khế , còn ông biện Kiên Thành tuy chủ động tổ chức lớp học , chịu hết phí tổn , nhưng không nói rõ cho ông giáo yêu cầu của mình.
Phần dư dả là quà cáp của các phụ huynh học sinh khác , hai mùa bắp và một mùa lúa gieo của các đám miễu.
Lại nghe nói thầy là người có cảm tình với cộng sản , bị bọn thực dân luôn luôn làm khó dễ , và chúng " đày thầy về tận cái xứ khỉ ho cò gáy này cho muỗi đốt " , nên thầy càng được phụ huynh học sinh nể trọng.
Em đáp : "Một ông phụ huynh hay rầy rà".
KHông cần phụ huynh học sinh xử hậu hay bạc ,không cần địa phương ấy là có đất văn tự hoặc dân ấy là có nếp văn chương muốn cầu học chữ của thầy ,có khi tới ở đó ít ngày ,ngồi giảng bài chưa ấm phòng học ,ông đã quảy khăn gói tráp chiếu lên đườn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phụ huynh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » định Nghĩa Họp Phụ Huynh Là Gì